Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết Số | Đọc số |
519 dm3 | Năm trăm mười chín đề xi mét khối |
85.08 dm3 | Tám mươi năm phẩy không tám đề xi mét khối |
\(\frac{4}{5}\)cm3 | Bốn phần năm xăng ti mét khối |
192 cm3 | Một trăm chín mươi hai xăng ti mét khối |
2001 dm3 | Hai nghìn không trăm linh một đề xi mét khối |
\(\frac{3}{8}\) cm3 | Ba phần tám xăng ti mét khối |
Viết số | Đọc số |
519 dm3 | Năm trăm mười chín đề xi mét khối |
85,08dm3 | Tám mươi lăm phẩy không tám đề xi mét khối |
\(\frac{4}{5}\)cm3 | Bốn phần năm xăng ti mét khối |
192 cm3 | Một trăm chín mươi hai xăng ti mét khối |
2001 dm3 | Hai nghìn không trăm linh một đề xi mét khối |
\(\frac{3}{8}\)cm3 | Ba phần tám xăng ti mét khối |
-Năm phẩy sáu trăm linh ba xăng-ti-mét khối. .....Đ.........
-Năm phẩy sáu mươi ba xăng-ti-mét khối. ..............S...........
-Năm phẩy không ba xăng ti-mét khối. .........S.........
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : 1980 c m 3
Hai nghìn không trăm mười mét khối : 2010 m 3
Bài 1: Viết các số sau:
a/ Năm phần mười...............................5/10..............................................................
b/ Sáu mươi phần chín trăm.......................60/900........................................................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn...................................43/1000............................................
d/ Hai và bốn phần chín................................................2\(\frac{4}{9}\).....................................
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =.9.6.m c/ 2 cm2 5 mm2 =..........2,05.....................cm2
b/ 5 tấn 62 kg =.....5,062....................tấn d/ 1/3 phút =......20................................giây
a/ 5/10
b/ 60/900
c/ 43/1000
d/ 2 4/9
a/ 9,6 m
b/ 5,062 tấn
c/ 2,05 cm2
d/ 20 giây
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252 c m 3
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008 d m 3
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320 d m 3
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : 3 5 c m 3
a) Viết dưới dạng m3 :
15000dm3 = 15 m3 2500000cm3 = 2,5m3
b) Viết dưới dạng dm3 :
15,6 m3 = 15600dm3 750cm3 = 0,75dm3
c) Viết dưới dạng cm3 :
2,05dm3 = 2050cm3 3/4 m3 = 750000 cm3.
a, 15000 dm3 = 15 m3
2500000 cm3 = 2,5 m3
b, 15,6 m3 = 15600 dm3
750 cm3 = 0,75 dm3
c, 2,05 dm3 = 2050 cm3
\(\frac{3}{4}\)m3 = 250000 cm3
a) 3000 dm3
= 7300 dm3
= 2528 dm3
b) 4301 dm3
= 5012 dm3
= 82002 dm3
đúng 10000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000 %
nha
3 m3= 3000 dm3
7,3 m3 = 7300 dm3
2,528 m3 = 2528 dm3
4 m3 301 dm3 = 4301 dm3
5m3 12 dm3=5012 dm3
82 m3 2dm3 = 82002 dm3
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1cm3 = 0,001dm3
5,216m3 = 5216dm3
13,8m3 = 13800dm3
0,22m3 = 220dm3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
1dm3 = 1000cm3
1,969dm3 = 1969cm3
1414m3 = 1414000000cm3
19,54m3 = 19540000cm3
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1cm3 = 0,001dm3
5,216m3 = 5216dm3
13,8m3 = 13800dm3
0,22m3 = 220dm3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
1dm3 = 1000cm3
1,969dm3 = 1969cm3
Đúng 1Bình luận (0)
a) Năm mét khối
Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối
Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối
Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối
Không phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khối
Một phần tư mét khối
Chín mười lăm phần một nghìn đề-xi-mét khối
b) 1952cm3
2015m3
3/8 dm3
0,919m3
Thức khuya hay dậy sớm vậy a :))