K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 11 2021

Bài 11:

\(a,Na_2O;MgO;SO_2;Al_2O_3;P_2O_5;CuO;CaO\\ b,KCl;BaCl_2;FeCl_3;ZnCl_2\\ c,Na_2SO_4;Al_2\left(SO_4\right)_3;FeSO_4;ZnSO_4\)

Câu C mình nghĩ nên đổi \(C\rightarrow Cu\) thì sẽ đc \(CuSO_4\)

18 tháng 11 2021

Bài 11:

a.Na2O;MgO;SO2;Al2O3;P2O5;CuO;CaO

b.KCl;BaCl2;FeCl3;ZnCl2

c.Na2SO4;Al2(SO4)3;FeSO4;ZnSO4

 

8 tháng 12 2016

P(III) và O: => P2O3

N (III) và H: => NH3

Fe(II) và O: => FeO

Cu(II) và O: => CuO

Ca và NO3:=> Ca(NO3)2

Ag và SO4:=> Ag2SO4

Ba và PO4: => Ba3(PO4)2

Fe(III) và SO4: => Fe2(SO4)3

NH4 (I) và NO3: => NH4NO3

P(III) và O: P2O3 (điphotphoo trioxit)

N (III) và H: NH3

Fe(II) và O: FeO (Sắt oxit)

Cu(II) và OH: Cu(OH)2

Ca và NO3: Ca(NO3)2

Ag và SO4: Ag2SO4

Ba và PO4: Ba3(PO4)2

Fe(III) và SO4: Fe2(SO4)3

NH4 (I) và NO3: NH4NO3

Bài 1 : CTHH của oxit : SO2, K2O, MgO, P2O5, C2H6O, N2O5, AL2O3, KOH, Fe2O3, CO2 a/CTHH nào là CTHH của oxit ? b/ Phân loại oxit axit và oxitbazơ ? c/ Gọi tên các oxit đó ? Bài 2 : Cho các oxit sau : SO2, CaO, AL2O3, P2O5 a/ Các oxit này có thể được tạo thành từ các đơn chất nào ? b/ Viết phương trình phản ứng điều chế oxit trên ? Bài 3 : Hoàn thành bảng sau : CTHH Phân loại Tên...
Đọc tiếp

Bài 1 :

CTHH của oxit : SO2, K2O, MgO, P2O5, C2H6O, N2O5, AL2O3, KOH, Fe2O3, CO2

a/CTHH nào là CTHH của oxit ?

b/ Phân loại oxit axit và oxitbazơ ?

c/ Gọi tên các oxit đó ?

Bài 2 :

Cho các oxit sau : SO2, CaO, AL2O3, P2O5

a/ Các oxit này có thể được tạo thành từ các đơn chất nào ?

b/ Viết phương trình phản ứng điều chế oxit trên ?

Bài 3 : Hoàn thành bảng sau :

CTHH Phân loại Tên gọi
N2O5
Fe2O3
SO2
MgO

Bài 4 : Hoàn thành bảng sau :

CTHH Loại oxit Tên gọi
CO2
đồng (2) oxit

Na2O

đinitơpentaoxit
SO2
sắt (2) oxit

Bài 5 :

Oxit của nguyên tố R có hoá trị 3 chứa 70% về khối lượng nguyên tố R.Hãy cho biết oxit trên thuộc oxit axit hay oxitbazơ ?

Bài 6 :

Một hợp chất oxit chứ 50 % về khối lượng của S .Xác định CTHH của oxit ?

Bài 7 :

CTHH của sắt oxit có tỉ lệ khối lượng mfe: mo=7 : 3.Xác định CTHH của oxit ?

MONG CÁC BẠN GIẢI GIÚP MÌNH !

2
13 tháng 3 2020

Bài 1 :

CTHH của oxit : SO2, K2O, MgO, P2O5, C2H6O, N2O5, AL2O3, KOH, Fe2O3, CO2

a/CTHH của oxit là SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5 , Al2O3 , Fe2O3, CO2

b, c/ Phân loại: + gọi tên

+ oxit axit là SO2(lưu huỳnh đi oxit), P2O5( đi photpho pnetaoxxit),N2O5( đinito penta oxit),CO2( cacbon ddioxxit)

+ oxitbazơ là K2O( kali oxit),MgO( magie oxit),Al2O3(nhôm oxit), Fe2O3(sắt(III) oxit

Bài 2 :

Cho các oxit sau : SO2, CaO, AL2O3, P2O5

a/ SO2 tạo thành từ 2 đơn chất là S và O2

CaO được tạo thành từ 2 đơn chất Ca vaf O2

Al2O3------------------------------Al và O2

P2O5---------------------------------P và O2

b/ Viết phương trình phản ứng

S+O2---to--->SO2

2Ca+O2--->2CaO

4Al+3O2--->2Al2O3

4P+5O2--->2P2O5

Bài 3 : Hoàn thành bảng sau :

CTHH Phân loại Tên gọi
N2O5 oxit axit đinito penta oxit
Fe2O3 oxit bazo sắt(III) oxit
SO2 oxit axit Lưu huỳnh đioxit
MgO oxit bazo magie oxit

Bài 4 : Hoàn thành bảng sau :

CTHH Loại oxit Tên gọi
CO2 oxit axit cacbon đioxit
CuO oxit bazo đồng (2) oxit

Na2O

oxit bazo natri oxit
P2O5 Oxxit axit đinitơpentaoxit
SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
FeO oxit bazo sắt (2) oxit

Bài 5 :

Oxit của nguyên tố R có hoá trị 3 chứa 70% về khối lượng nguyên tố R.Hãy cho biết oxit trên thuộc oxit axit hay oxitbazơ ?

CTDCl R2O3

R chiếm 70%

--> 2R / 2R +48 .100% = 70%

--> 2R / 2R +48 = 0,7

--> 2R=1,4 + 33,6 (nhân chéo nha)

-->0,6R=33,6

-->R=56

--->R là Fe(sắt)

-->CT oxit : Fe2O3 -->đây là oxit bazo

Bài 6 :

CTDC: SOx

S chiếm 50%

--> 32 / 32 + 16x .100%= 50 %

--> 32/ 32 +16x =0,5

--> 32 = 16 +8x

--> 16x=8

-->x= 2

CTHH: SO2

Bài 7

m Fe : m O = 7 : 3

--> n Fe : n O = 7/56 : 3/16 = 0,125 : 0,1875

=2: 3

CTHH: Fe2O3

13 tháng 3 2020

Bài 1 :

a, CTHH oxit là : BaO , ZnO , SO3 , CO2

b, Oxit axit : SO3 , CO2

Oxit bazơ : BaO , ZnO

c, SO3 : lưu huỳnh trioxit
ZnO : kẽm oxit

CO2 : cacbon dioxit
BaO : bari oxit

Bài 2:

a,

SO2 được tạo bởi lưu huỳnh và Oxi

CaO được tạo bởi Canxi và Oxi

Al2O3 được tạo bởi nhôm và Oxi

P2O5 được tạo bởi photpho và Oxi

Bài 5:

Công thức oxit của R là: R2O3

Vì R2O3 chứa 70% khối lượng của R, nên ta có:

\(\frac{2R}{16.3}=\frac{70}{30}\)

\(\Rightarrow R=56\left(Fe\right)\)

Vậy oxit của R là Fe2O3 thuộc oxit bazo.

Bài 6:

Gọi công thức oxit của S cần tìm là S2On

Nguyên tố S chiếm 50% về khối lượng.

\(m_S=\frac{2.M_S}{2.M_S+n.M_O}.100\)

\(\Rightarrow2.32=0,5.\left(2.32+16n\right)\)

\(\Rightarrow n=4\)

Công thức chưa tối giản là S2O4

Vậy công thức oxit là SO2.

Bài 7 :

Gọi CTHH là FexOy

Ta có

\(56x+16y=7:3\)

\(\Rightarrow x:y=2:3\)

Vậy CTHH là Fe2O3

28 tháng 11 2016

Câu 2:

Gọi CTHH của hợp chất là XaOb

Theo quy tắc hóa trị ta có:

V.a = II.b

\(\Leftrightarrow\)\(\frac{a}{b}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\)

Vậy CTHH của hợp chất là X2O5

Ta có : X chiếm 43,67% nên O chiếm 56,33%

Ta có :

a : b = \(\frac{\%X}{M_X}:\frac{\%O}{M_O}\)

\(\frac{2}{5}=\frac{43,67}{M_X}:\frac{56,33}{16}=\frac{43,67}{M_X}.\frac{16}{56,33}\)

\(\Rightarrow M_X=\frac{5.43,67.16}{2.56,33}\approx31\)

Vậy X là photpho. KHHH là P

Vậy CTHH của hợp chất là P2O5

 

 

28 tháng 11 2016

Câu 3 :

Ta có : Al chiếm 15,79% và S chiếm 28,07% nên O chiếm 56,14%

Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 một mol hợp chất:

\(m_{Al}=\frac{342.15,79}{100}\approx54\left(g\right)\) \(m_S=\frac{342.28,07}{100}=96\left(g\right)\)

\(m_O=342-\left(54+96\right)=192\left(g\right)\)

Số mol của mỗi nguyên tử có trong 1 mol hợp chất :

\(n_{Al}=\frac{54}{27}=2\left(mol\right)\) \(n_S=\frac{96}{32}=3\left(mol\right)\) \(n_O=\frac{192}{16}=12\left(mol\right)\)

Suy ra trong 1 mol phân tử hợp chất có : 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O

CTHH của hợp chất là : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

 

12 tháng 9 2017

Đơn chất: H2 ; Cl2 ; Cu ; Al ; Al2 ; N2 ; P ; C ; Ag ; Hg ; Ba; Br2.

Hợp chất: là các công thức hóa học còn lại

12 tháng 9 2017

mik muốn bn cho mik cụ thể hơn về hợp chất

hihi

19 tháng 12 2016

1. PTK của H2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)

PTK của MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (đvC)

PTK của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)

PTK của O2 = 16.2 = 32 (đvC)

PTK của Cl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)

PTK của N2 = 14.2 = 28 (đvC)

PTK của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)

PTK của K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (đvC)

PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (đvC)

2. + Al (II) và O (II) => CTHH : AlO

+ Na (I) và NO3 (I) => CTHH : NaNO3

+ Cu (II) và O (II) => CTHH : CuO

+ H (I) và SO4 (II) => CTHH : H2SO4

+ Ca (II) và PO4 (III) => CTHH : Ca3(PO4)2

+ Mg (II) và SO4 (II) => CTHH : MgSO4

10 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/QX2130G.jpg
20 tháng 10 2016

1.

a) • Khí N2

- tạo nên từ nguyên tố N

- Gồm 2 nguyên tử N

- PTK : 28 đvC

• ZnCl2

- tạo nên từ nguyên tố Zn , Cl

- Gồm 1 nguyên tử Zn , 2 nguyên tử Cl

- PTK = 136 đvC

2/

a) gọi a là hóa trị của S

Theo quy tắc ta được hóa trị của S = IV

b) gọi b là hóa trị của Cu

Theo quy tắc ta ddc hóa trị của Cu = II

3. a) N2O4

b) Fe2(SO4)3

4/ Để có thể nhận biết được khí này có trong hơi thở của ta, ta làm theo cách sau : lấy một ly thủy tinh có chứa nước vôi trong và thổi hơi thở sục qua. Khi quan sát, ta thấy li nước vôi bị vẩn đục. Vậy trong hơi thở của ta có khí cacbonic đã làm đục nước vôi trong.

 

-

20 tháng 10 2016

Câu 1 :

a) + Khí Nitơ tạo ra từ 1 nguyên tố hóa học

+ Gồm 2 nguyên tử N trong 1 phân tử N2

+ PTKNito = 2 * 14 = 28 đvC

b) + Kẽm clorua được tạo ra từ 2 nguyên tố hóa học

+ Gồm 1 nguyên tử Zn , 2 nguyên tử Cl trong 1 phân tử ZnCl2

+ PTKZnCl2 = 65 + 35,5*2 = 136 (đvC)

Câu 2 :

a) Hóa trị của S trong hợp chất SO2 là :

II * 2 : 1 = IV (theo quy tắc hóa trị )

b) Hóa trị của Cu trong hợp chất Cu(OH)2 là :

I * 2 : 1 = II (theo quy tắc hóa trị )

6 tháng 5 2019

Câu 1 : A

Câu 2 : B

Câu 3 : D

Câu 4 : C

Câu 5 : D

21 tháng 8 2019

Trắc nghiệm:

1. Hoá trị của S, nhóm PO4 trog các CTHH sau: H2S & H3PO4 lần lượt là:

a. III,II b. I,III c. III,I d. II,III

2. Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl,H2, NaOH, KMnO4,O2, NaClO. Số chất hợp chất có là:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

3. CTHH phù hợp vs Si(IV) là:

a. Si4O2 b. SiO2 c. Si2O2 d. Si2O4

4. Dựa theo hoá trị của Fe trog hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp vs hoá trị của Fe:

a. FeSO4 b. Fe2SO4 c. Fe2(SO4)2 d. Fe2(SO4)3

5. Cho bk CTHH của X vs H là H3X, của Y vs O là YO. Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y

a. XY3 b. X3Y c. X2Y3 d. X2Y2

6. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clorua CuCl2 là:

a. 540 b. 542 c. 544 d. 548

21 tháng 8 2019

Trắc nghiệm:

1. Hoá trị của S, nhóm PO4 trog các CTHH sau: H2S & H3PO4 lần lượt là:

a. III,II b. I,III c. III,I d. II,III

2. Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl,H2, NaOH, KMnO4,O2, NaClO. Số chất hợp chất có là:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

3. CTHH phù hợp vs Si(IV) là:

a. Si4O2 b. SiO2 c. Si2O2 d. Si2O4

4. Dựa theo hoá trị của Fe trog hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp vs hoá trị của Fe:

a. FeSO4 b. Fe2SO4 c. Fe2(SO4)2 d. Fe2(SO4)3

5. Cho bk CTHH của X vs H là H3X, của Y vs O là YO. Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y

a. XY3 b. X3Y c. X2Y3 d. X2Y2

6. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clorua CuCl2 là:

a. 540 b. 542 c. 544 d. 548

24 tháng 12 2018

P2O3

NH3

FeO

Cu(OH)2

Ca(NO3)2

Ag2SO4

Ba3(PO4)2

Fe2(SO4)3

Al2(SO4)3

NH4NO3