K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 2 2023

LEARN THIS! -ed/ -ing adjectives

Many adjectives ending in (1) _-ed____ describe how peoplefeel. Adjectives ending in (2)__-ing__ describe something whichmakes them feel that way. Pairs of-ed / -ing adjectiveslike these are formed from verbs, e.g. disappoint.

I'm disappointed. My exam result is disappointing

Các tính từ đuôi -ing ở bài 2:tiring,moving,interesting,astonishing,exciting

Các tính từ đuôi -ed ở bài 2:bored,surprised,delighted,amazed 

 

7 tháng 4 2022

EXERCISE 1. Complete these sentences with adjectives ending “ed” or “ing” 1. moved/ moving - The film was so____moving___________ - I was deeply ____moved___________ by the film. 2. terrified/ terrifying - Both of us were _________terrifiled______ of that violent scene. - That violent scene was ___________terrifying____. 3. depressed/ depressing - The weather was ________depressing_______ yesterday. - The weather made me fell ________depressed_______yesterday. 4. annoyed/ annoying - His tone of voice is so _______annoying________ - I am so _______annoyed________ by his tone of voice. 5. shocked/ shocking - His latest news was ______shocking_________. - We were ___________shocked____ at his latest news.

7 tháng 2 2023

1. a. I don't understand this map. It's very _confusing____. (confuse)

b. Can you help me with my maths? I'm _confused____. (confuse)

2. a. I was __embarrassed___ when I fell over. (embarrass)

b. I hate it when my dad dances. It's so __embarrassing___ .(embarrass)

3. a. Are you _interested____ in photography? (interest)

b. Which is the most _interesting____ lesson in this unit? (interest)

5 tháng 2 2023

excited

interesting

successful - useful

endless

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. touristy

Thông tin: We’re going to spend a day in the capital, Prague, and will visit Havel’s Market. There you can buy souvenirs, paintings ... It’s quite touristy, but there are lots of interesting things to see.

(Chúng ta sẽ dành một ngày ở thủ đô Prague và ghé thăm chợ Havel. Bạn có thể mua quà lưu niệm, tranh vẽ… Nó rất là hút khách, những cũng có nhiều thứ khác để xem.)

2. impressive

Thông tin: There’s lots to see and do in Budapest, but I recommend visiting the Liberty Statue. It’s very impressive.

(Có rất nhiều thứ để xem và chơi ở Budapest, nhưng tôi gợi ý đi đến bức tượng Tự do. Nó rất ấn tượng.)

3. romantic

Thông tin: When we leave Hungary, we’ll travel south through Croatia, all the way down to Dubrovnik. The old harbour there is a very romantic place to have dinner in the evening.

(Khi chúng ta rời Hungary, chúng ta sẽ đi về hướng nam, qua Croatia, xuống đến Dubrovnik. Có một nơi để dùng bữa tối ở hải cảng cũ vào buổi tối.)

4. historic

Thông tin: And when we’re in Rome, don’t miss the wonderful and historic Trevi Fountain.

(Và khi chúng ta ở Rome, đừng bỏ lỡ ngọn thác nước tuyệt vời và mang tính lịch sử, đài phun nước Trevi.)

8 tháng 2 2023

1. Is your handwriting legible or ___illegiable__?

2. Are you generally honest or __dishonest___?

3. Do you think teenagers are generally responsible or __irresponsible___?

4. Are you generally patient or __impatient___?

5. Is smoking in public places legal or _illegal____ your country?

6. Do you think that reversing climate change is possible or __impossible___?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Tom didn’t work long hours as a gardener. (Tom không phải làm việc nhiều giờ khi làm người làm vườn.)

Thông tin: At least the hours weren’t too long. I started at ten in the morning and finished at four in the afternoon. (Ít nhất thì thời gian làm việc cũng không quá dài. Mình bắt đầu vào 10h sáng và kết thúc vào 4h chiều.)

2. He wasn’t part of a team. (Anh ta không phải là một phần của một đội.)

Thông tin: Most days, I didn’t see another person all the time I was there. (Hầu hết các ngày, mình không gặp ai khác trong suốt thời gian mình ở đó.)

3. Katie worked/ was with children every day. (Katie làm việc với trẻ em mỗi ngày.)

Thông tin: The children had lessons in the morning. Then every afternoon, I’d do sports with them: football, volleyball, athletics, lots of different things. (Lũ trẻ có tiết vào buổi sáng. Sau đó, mỗi chiều, mình sẽ chơi thể thao với chúng: bóng đá, bóng chuyền, điền kinh và rất nhiều thứ khác.)

4. She worked long hours most days. (Cô ấy phải làm việc nhiều giờ trong hầu hết các ngày.)

Thông tin: … so we usually had to work really late – but we didn’t mind. (nên tụi mình phải làm việc rất khuya – nhưng tụi mình không bận tâm.)

1 tháng 3 2018

Fill in the blank with the correct from of the ADJ ending in - ing/ -ed: (Hoàn thành câu với dạng đúng của tính từ chỉ thái độ)

1. The trip......tiring....everybody. E veryone was....tired...... The trip was........tiring........... (tire)

2. Ann .....boiled.... an egg. She took the egg out of the.....boiling....water. She had an.....boiled...egg for breakfast. (boil)

3. The new .....upseting..... us. We were......upset.... The news was.........upseting............ (upset)

4. Jessica's arguments convinced us. She presented.....convinced.........arguments. We were....convinced........ (convince)

5. Noone may attend the lecture expect.......invited........guests. (invite)

6. After an......exhausting........trip off 12 hours, John fell asleep at the dinner table. (exhaust)

7. There are many....stimulating......activities in a large city. (stimulate)

8. I like to hear the sound off gently.........falling..........rain. (fall)

9.sky driving is a ......thrilling......... experience. (thrill)