Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. We're lost. Please give me the compass.
(Chúng ta bị lạc rồi. Làm ơn đưa mình cái la bàn.)
2. It's so sunny today. I need to put on some sun scream.
(Hôm nay trời nắng quá. Tôi cần bôi kem chống nắng.)
3. A sleeping bag is very useful when you go camping overnight.
(Một chiếc túi ngủ rất hữu ích khi bạn đi cắm trại qua đêm.)
4. I've finished packing All my things are in my backpack.
(Tôi đã đóng gói xong. Tất cả những thứ của tôi đều ở trong ba lô.)
5. My foot hurts. I need to put a plaster on my foot.
(Chân tôi bị đau. Tôi cần phải dán băng cá nhân lên chân của tôi.)
1. If she (read) reads in bad light, she will ruin her eyes.
2. If I find your book, I’ll (phone) phone you at once.
3. He will get angry if he (make) makes more mistakes.
4. If we have enough money, we’ll (buy) buy a new house.
5. We’ll (go) go on holiday if there is time.
6. If we (need) need some help, we’ll ask.
7. She (not write) won’t write to you if she leaves.
8. If I study hard, I’ll (pass) pass this year's exam.
9. If the weather (be) is fine, we will go on a picnic.
10. If they don’t invite me, I (not go) won’t go.
11. If he (get) gets my email, he will send the information we need.
12. If she travels to London, she’ll (visit) visits the museum.
13. If I get the money, I’ll (buy) buy a mobile phone.
14. If you make trouble, I’ll (send) send you to the principal.
15. If I have enough time this evening, I’ll (watch) watch a movie.
Có thể loại bỏ những thứ không đáng cần thiết trong các câu trả lời trên nhé (những chữ mình đã đánh dấu bằng các làm nó nghiêng).
Nếu sai xin thông cảm.
Giải thích
Trong một số trường hợp, nếu Noun (danh từ) thuộc Singular Noun (danh từ có số ít gồm: He, She, It) thì ta thêm s hoặc es vào cuối Verbs (động từ) của nó, ví dụ:
She (take) takes her trash out early in the morning. (Trường hợp thêm s)
Nếu Noun (danh từ) thuộc Plural Noun (danh từ có số nhiều gồm: I, You, We, They) thì ta không thêm s hoặc es vào cuối Verbs (động từ) của nó, ví dụ:
I () to play video games.
Chúc bạn học tốt~
1. If she(read)________reads__________in bad light, she will ruin her eyes
2. If I find your book, I(phone)______will phone_______you at once
3. He will get angry if he(make)_______makes_________more mistakes
4. If we have enough money, we(buy)_____will buy________a new house
5. We(go)________will go_____________on holiday if there is time
6. If we(need)______need____________-some help, we''ll ask
7. She(not write)_____won't write________to you if she leaves
8. If I study hard, I(pass)_____will pass_______this year's exam
9. If the weather(be)______is________fine, we will go on a picnic
10. If they don't invite me, I(not go)_______won't go__________
11. If he(get)____gets__________my email, he will send the information we need
12. If she travels to London, she(visit)_____will visit _______the museums
13. If I get the money, I(buy)______will buy____________a mobile phone
14. If you make trouble, I(send)______will send_________you to the principal
15. If I have enough time this evening, I(watch)___________will watch____________a movie
A: It's dangerous to go hiking there. You must tell someone where you are going.
(Đi bộ đường dài ở đó rất nguy hiểm. Bạn phải nói cho ai đó biết bạn đang đi đâu.)
B: Yes. And I must take a warm coat. It's very cold there.
(Vâng. Và tôi phải mặc áo ấm. Ở đó rất lạnh.)
A: Right. But you mustn't bring any heavy of unnecessary things with you.
(Đúng vậy. Nhưng bạn không được mang theo bất kỳ vật nặng không cần thiết nào bên mình.)
B: OK, and I must take a mobile phone. It's very important.
(Được rồi, và tôi phải mang theo điện thoại di động nữa. Nó rất quan trọng.)
A: And you mustn't forget to bring a compass.
(Và bạn không được quên mang theo la bàn.)
A: I'd like to go to the Himalayas next month.
(Tôi muốn đến Himalayas vào tháng tới.)
B: OK. I think you must bring a waterproof coat. It's cold and rainy there!
(Được rồi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác không thấm nước. Ở đó lạnh và mưa!)
A: Yes. Anything else?
(Vâng. Còn gì nữa không?)
B: You must bring a sleeping bag so that you can stay here overnight. You must also bring a compass in case you are lost.
(Bạn phải mang theo túi ngủ để có thể ở lại đây qua đêm. Bạn cũng phải mang theo la bàn đề phòng bị lạc.)
A: Is there anything I mustn’t bring?
(Có thứ gì tôi không được mang theo không?)
B: Well, you mustn’t bring bicycle because you can’t ride it here and it’s very cold, so you mustn’t bring shorts or T- shirt.
(À, bạn không được mang theo xe đạp vì bạn không thể đi xe đạp ở đây và trời rất lạnh, vì vậy bạn không được mang theo quần đùi hoặc áo phông.)
A: Thanks a lot.
(Cảm ơn rất nhiều.)
3. The 3Rs Club survey - How Green Are You?
(Cuộc khảo sát của Câu lạc bộ 3Rs - Bạn sống xanh như thế nào?)
1. If you find a beautiful old glass, you will______.
( Nếu bạn tìm thấy một chiếc ly cũ đẹp, bạn sẽ ____.)
A. throw it away (vứt nó đi)
B. decorate it (trang trí nó)
C. use it to keep pencils in (sử dụng nó để đựng bút chì)
2. If you have a sheet of paper, how often will you write on both sides?
(Nếu bạn có một tờ giấy, bạn thường viết như thế nào trên cả hai mặt?)
A. Sometimes. (Đôi khi.)
B. Never. (Không bao giờ.)
C. Always. (Luôn luôn.)
3. If you bring your lunch to school, you will______.
(Nếu bạn mang bữa trưa đến trường, bạn sẽ ____.)
A. wrap the food in paper (bọc thực phẩm bằng giấy)
B. put the food in a reusable box (cho thực phẩm vào hộp có thể tái sử dụng)
C. wrap the food in a plastic bag (bọc thực phẩm trong túi ni lông)
4. If you have old clothes, how often will you give them to those in need?
(Nếu bạn có quần áo cũ, bạn sẽ đưa chúng cho những người có nhu cầu như thế nào?)
A. Sometimes. (Đôi khi.)
B. Never. (Không bao giờ.)
C. Always. (Luôn luôn.)
5. If it's hot in your room, you will ______.
(Nếu trời nóng trong phòng của bạn, bạn sẽ ______.)
A. open the fridge and stand in front of it (mở tủ lạnh và đứng trước nó)
B. go outside and enjoy the breeze (đi ra ngoài và tận hưởng làn gió)
C. turn on both the fan and the air conditioner (bật cả quạt và điều hòa)
6. If your school is one kilometre from your home, you will______.
(Nếu trường học cách nhà bạn một km, bạn sẽ ____.)
A. walk (đi bộ)
B. ask your parent to drive you (bảo cha mẹ của bạn chở bạn)
C. cycle (đi xe đạp)
Check your answers with the key on page 57, count the points and see how green you are.
(Kiểm tra câu trả lời của em với đáp án ở trang 57, đếm các điểm số và xem em sống xanh như thế nào nhé.)
1. I need / some / information / train times.
_I need some information of train times. ____________________________________________________________
2. You / must / careful / when / cut / food / with a knife.
_You must careful when you cut food with a knife. ___________________________________________________________
3. I / often / get home / quickly / because / there / little traffic / on the road.
___I often get home quickly because there are little traffic on the road._________________________________________________________
4. I think / Trang An Complex / a wonderful / tourist attraction / Viet Nam.
__I think Trang An Complex is a wonderful tourist attraction in Viet Nam__________________________________________________________
5. How / money / you / need / a tour / to Mui Ne?
_How much money you need in a tour to Mui Ne?___________________________________________________________
6. You / mustn’t / forget / take / necessary things / your trip.
__You mustn't forget take a necessary things on your trip.__________________________________________________________