K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 2 2023

a. was listening / started

b. fell / realised / jumped

c. swam / came / climbed / were arguing

d. began / was deciding / heard

8 tháng 2 2023

M tin m cop nữa t bảo cô Huyền m hỏi bài trên mạng khong :)?

8 tháng 2 2023

1. were you doing

2. was watching

3. was you watching

  

4. was not paying

5. was your husband doing

6. was making

7. was going crazy

8 tháng 2 2023

1. arrived

2. closed

3. were sleeping

4. was taking off

5. saw

6. opened

7. read

8. put

9. picked up

10.  went

11. was

12. was not raining

13. were walking

14. crossed

15. followed

16. didn’t know

17. were going

18. didn’t want

arrived - closed - were sleeping - was taking off - saw - opened - read - put - picked up - went - was - wasn't raining - were walking - crossed - followed - didn't know - were going - didn't want

8 tháng 2 2023

1. was shining

2. were singing

3. was getting

4. was putting

5. were making

6. was talking

8 tháng 2 2023

1. saw

2. chatted

3. had

4. enjoyed

5. was

6. left

7. stayed

8. felt

9. were

10. went

5 tháng 2 2023

met/were working

were walking/saw

noticed/was delivering

arrived/was giving

2. Read the Learn this! box. Then find all the examples of the past continuous in the text in exercise 1.(Đọc hộp Learn this! Sau đó tìm tất cả các ví dụ về thì quá khứ tiếp diễn trong đoạn trích trong bài 1.)LEARN THIS! Past continuous (Thì quá khứ tiếp diễn)a. We often use the past continuous to set the scene.(Chúng ta thường dùng thì quá khứ tiếp diễn để dựng bối cảnh.)It was snowing. Two men were walking towards the...
Đọc tiếp

2. Read the Learn this! box. Then find all the examples of the past continuous in the text in exercise 1.

(Đọc hộp Learn this! Sau đó tìm tất cả các ví dụ về thì quá khứ tiếp diễn trong đoạn trích trong bài 1.)

LEARN THIS! Past continuous (Thì quá khứ tiếp diễn)

a. We often use the past continuous to set the scene.

(Chúng ta thường dùng thì quá khứ tiếp diễn để dựng bối cảnh.)

It was snowing. Two men were walking towards the house. (Tuyết đang rơi, có hai người đàn ông đang tiến đến ngôi nhà.)

b. We use the past continuous to talk about an action that was in progress at a particular time. (Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để nói về một hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.)

At midnight, I was doing my homework. (Vào nửa đêm, tôi đang làm bài tập.)

c. When we use the past continuous with two or more actions, we do not need to repeat the subject (I, we, etc.) or was/were if the subject is the same. (Khi chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn với hai hay nhiều hành động, chúng ta không cần lặp lại chủ ngữ hoặc động từ tobe nếu cùng một chủ ngữ.)

We were sitting on the sofa and eating pizza. (Chúng tôi đang ngồi trên ghế sofa và ăn pizza.)

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

were hurrying, were sitting, was talking, wasn’t looking, was singing, (was) playing, were shouting, (were) waving, (were) carrying, (were) running, was standing, was he wearing, was looking

4. Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets.(Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc.)1920 The first radio broadcast (1) _____ (transmit) by KDKA in the USA.1925 The first soap opera, The Smith Family, (2) _____ (broadcast) on the radio.1928 A television image (3) _____ (send) from England to the USA for the first time.1928 The first...
Đọc tiếp

4. Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc.)

1920 The first radio broadcast (1) _____ (transmit) by KDKA in the USA.

1925 The first soap opera, The Smith Family, (2) _____ (broadcast) on the radio.

1928 A television image (3) _____ (send) from England to the USA for the first time.

1928 The first television set (4) _____ (sell).

1936 The first BBC TV programmes (5) _____ (make) in the UK.

1940 Colour TV sets (6) _____ (demonstrate) by CBS in New York.

1947 Baseball games (7) _____ (tetevise) for the first time.

1954 More money (8) _____ (earn) by TV broadcasters than by radio broadcasters.

1964 Colour TV sets (9) _____ (buy) by families across the USA.

1983 The final episode of the comedy series M*A*S*H (10) _____ (watch) by more than 125 million viewers.

1990 The first episode of The Simpsons (11) _____ (show) on Fox.

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1920 The first radio broadcast (1) was transmitted by KDKA in the USA.

1925 The first soap opera, The Smith Family, (2) was broadcast on the radio.

1928 A television image (3) was sent from England to the USA for the first time.

1928 The first television set (4) was sold.

1936 The first BBC TV programmes (5) were made in the UK.

1940 Colour TV sets (6) were demonstrated by CBS in New York.

1947 Baseball games (7) were televised for the first time.

1954 More money (8) was earned by TV broadcasters than by radio broadcasters.

1964 Colour TV sets (9) were bought by families across the USA.

1983 The final episode of the comedy series M*A*S*H (10) was watched by more than 125 million viewers.

1990 The first episode of The Simpsons (11) was shown on Fox.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

 1. was shining

 2. was rising

 3. were carrying

 4. was lying

 5. wasn't sleeping

 6. were sitting

 7. sharing

 8. were they listening

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

I left the hotel early the next morning. Already, the sun (1) was shining brightly and the temperature (2) was rising. In the square, cafe owners (3) were carrying tables outside. A dog (4) was lying on the pavement nearby, but it (5) wasn’t sleeping. Two teenage girls (6) were sitting on a bench (7) sharing headphones. What (8) were they listening to?

Tạm dịch:

Tôi rời khách sạn vào sáng sớm hôm sau. Mặt trời đã đang chiếu sáng và nhiệt độ đang tăng lên. Ở quảng trường, các chủ quán ăn đang mang bàn ra ngoài. Một con chó đang nằm trên vỉa hè gần đó, nhưng không ngủ. Có hai cô gái tuổi teen đang ngồi trên một cái băng ghế và chia sẻ tai nghe? Họ đang nghe gì thế?

Giải thích:

(1) Already, the sun (1) was shining brightly… (Mặt trời đã đang chiếu sáng…)

Chúng ta thường dùng thì quá khứ tiếp diễn để dựng bối cảnh, vì “the sun” là số ít nên ta có công thức: was + Ving → was shining.

… and the temperature (2) was rising(…và nhiệt độ đang tăng lên.)

Tương tự với cách dùng ở câu trên và vì “the temperature” là số ít nên ta có công thức: was + Ving → was rising.

(3) In the square, cafe owners (3) were carrying tables outside. (Ở quảng trường, các chủ quán ăn đang mang bàn ra ngoài.)

Tương tự với cách dùng ở câu trên và vì “café owners” là số nhiều nên ta có công thức: were + Ving → were carrying.

(4) A dog was lying on the pavement nearby… (Một con chó đang nằm trên vỉa hè gần đó…)

Tương tự với cách dùng ở câu trên và vì “a dog” là số ít nên ta có công thức: was + Ving → was lying.

(5) … but it (5) wasn’t sleeping(… nhưng không ngủ.)

Tương tự với cách dùng ở câu trên và vì “a dog” là số ít và câu này là câu phủ định nên ta có công thức: was + not + Ving → wasn’t sleeping.

(6) Two teenage girls were sitting on a bench (7) sharing headphones.

Tương tự với cách dùng ở câu trên và vì “two teenage girls” là số nhiều nên ta có công thức: were + Ving → were sitting.

(7) Two teenage girls were sitting on a bench (7) sharing headphones.

Tương tự với cách dùng ở câu trên và cùng chủ ngữ nên ta bỏ luôn chủ ngữ và động từ tobe → sharing.

(8) What (8) were they listening to? (Họ đang nghe gì thế?)

Tương tự với cách dùng ở câu trên và vì “a dog” là số ít và câu này là câu nghi vấn nên ta đảo động từ tobe lên trước chủ ngữ, ta có công thức: was + S + Ving → were they doing.

8 tháng 2 2023

weren't

were you

couldn't

were

Was it

was

was

Were there

wasn't

was

couldn't

8 tháng 2 2023

1. weren’t

2. were you

3. couldn’t

 

4. were

5. Was it

6. was

7. was

8. Were there

9. wasn’t

10. was

11. couldn’t