Số hiệu nguyên tử Z | Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu hóa học |
1 | hydrogen | H |
6 | carbon | C |
11 | sodium | Na |
17 | chlorine | Cl |
18 | argon | Ar |
20 | calcium | Ca |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
`#3107.101107`
`-` Tên nguyên tố: Hydrogen
`-` KHHH: H
___
`-` Tên nguyên tố: Nitrogen
`-` KHHH: N
___
`-` Tên nguyên tố: Sodium
`-` KHHH: Na
___
`-` Tên nguyên tố: Argon
`-` KHHH: Ar.
- Sự thay đổi số electron ở lớp ngoài cùng trong cùng 1 hàng khi đi từ trái sang phải:
+ Hàng thứ 1: Số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 2
+ Hàng thứ 2: Số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
+ Hàng thứ 3: Số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
Nguyên tử của nguyên tố ở ô số 6:
- KHHH: C
- Tên nguyên tố: Carbon
- Số hiệu nguyên tử: 6
- Khối lượng nguyên tử: 12
- Số e nguyên tử: 6
---
Nguyên tử của nguyên tố ở ô số 11:
- KHHH: Na
- Tên nguyên tố: Sodium
- Số hiệu nguyên tử: 11
- Khối lượng nguyên tử: 23
- Số e nguyên tử: 11
-Nguyên tố A là nguyên tố Carbon( C)
- Nguyên tố A nằm ở nhóm IVA , thuộc chu kì 2 .
- Nguyên tố A là Phi kim .
Vị trí
_Ô số 6
_Nhóm IVA
_Chu kì 2
_Nguyên tô p
=>A là phi kim
Số thứ tự 16:
+Tên nguyên tố: sulfur
+Số hiệu nguyên tử = số thứ tự = 16
+Kí hiệu hóa học: S
+Khối lượng nguyên tử: M=32
-Số thứ tự 20:
+Tên nguyên tố: calcium
+Số hiệu nguyên tử = số thứ tự = 20
+Kí hiệu hóa học: Ca
+Khối lượng nguyên tử: M = 40