K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

KIỂM TRA TIẾNG ANH KHÓ(50 st) 5 phần THỜI GIAN: 100 phút. A. KHOANH TRÒN 1.What’s your last name? A. My last name’s Van B. My last name’s Nguyen Van Trinh. C. My name’s Vu Thanh Ha 2. Is your house tall? A. Yes, it isn’t B. No,it isn’t. It’s short. C. No, it doesn’t 3. Many fruits has ............................................ . A. Vitamin C B. Vitamin A C. Vitamin D B. Điền từ vào ô trống. 1. He’s in ............. water 2. Is...
Đọc tiếp

KIỂM TRA TIẾNG ANH KHÓ(50 st)

5 phần

THỜI GIAN: 100 phút.

A. KHOANH TRÒN

1.What’s your last name?

A. My last name’s Van

B. My last name’s Nguyen Van Trinh.

C. My name’s Vu Thanh Ha

2. Is your house tall?

A. Yes, it isn’t

B. No,it isn’t. It’s short.

C. No, it doesn’t

3. Many fruits has ............................................ .

A. Vitamin C

B. Vitamin A

C. Vitamin D

B. Điền từ vào ô trống.

1. He’s in ............. water

2. Is ........................ a cat?

3. Can he ................... on the phone?

C. Điền từ vào ô trống với các từ sau:

1. _pple

2. _ne hun_red: Một trăm

3. _se: Sử dụng

4. _ne hundred and tw_n_y: Một trăm hai mươi

Phần khó: D. Làm bài với tư cách: GRAMMAR 2

1. .......... he eating banana?

2. He ........... talking now.

3. I ........... talking on the phone

E. Đọc bài văn dưới đây và trả lời câu hỏi với tư cách: VIẾT ĐỦ Ý.

MY LOVELY DOG

My lovly dog name’s Gundy. Gundy is 3 years old now. He is small and cute. Sometimes, I play with he. He always help me when I hurt. He can eat food. He can eat: Banana, Rice, Fish, Candy. I very love my Gundy dog.

QUESTION INSIDE THE SENTENCES:

1. What’s his dog name?

….……………………………………………………………………………….

2. How old is he?

….……………………………………………………………………………….

3. Is he big and cute?

….……………………………………………………………………………………

4. Is he helping his friend when his friend hurt?

….…………………………………………………………………………………..

5. What food can he eat?

….……………………………………………………………………………………………….

THE END OF THE TEST!

GOODBYE!

2
14 tháng 1 2023

A. KHOANH TRÒN
1. What's your last name?
A. My last name's Van
В. My last name's Nguyen Van Trinh.
C. My name's Vu Thanh На
2. Is your house tall?
А. Yes, it isn't
В. No, it isn't. It's short.
C. No. it doesn't

3. Many fruits has...
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin D

B. Điền từ vào ô trống

1. He's in the water.

2. Is it a cat?

3. Can he talk on the phone?

C.

1. apple: trái táo

2. one hundred : Một trăm

3. use: sử dụng

4. one hundred and twenty: Một trăm hai mươi

D.

1. Is he eating (a banana)(bananas)? ("+a" vào trước nếu là có một quả chuối, thêm "s" vào đuôi nếu có nhiều quả. Đề thiếu nhé)

2. He is talking now.

3. I am talking on the phone.

E.

1. What's his dog's name?

The dog's name is Gundy.

2. How old is he?

He is three years old.

3. Is he big and cute?

No, he isn't. He is small and cute.

4. Is he helping his friend when his friend is hurt?

Yes, it is.

5. What food can he eat?

He can eat banana, rice, fish, and candy.

 

 

 

 

 

 

14 tháng 1 2023

Cho xin điểm  nhá=)

19 tháng 4 2021

 1. Where is A Vung's family? 

A Vung's family is in Sa Pa

2. How old is he? 

He is 8 years old

3. Where is Sa Pa? 

Sa Pa is near Lai Chau.

4. Is Sa Pa near Ha Noi?

Sa Pa is very far from Ha Noi.

19 tháng 4 2021

1) A Vung's family is in Sapa.

2) He is eight year old.

3) Sa Pa is north Viet Nam.

4) No, it isn't

24 tháng 4 2020

1. Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại .

A. classroom

B. ruler

C.library

D. school

2. What’s her name? - ....... is Mary.

A. Her

B. This

C.She

D. That

3. ……………is that man? - He is my father

A. Who

B. What

C. He

D. His

4. There ……..a garden in my house

A. be

B. is

C. are

D. aren’t

5. That ................is my mother

A. man

B. girl

C. boy

D. woman

6. What /your /is/ name/mother's/?

What is your mother's name?

What name is your mother's?

What your mother's is name?

7. This is my school. ...........is big.

A. That

B. It

C. He

D. They

8..............colour is your school bag? It's red

A. How

B. Where

C. What

D. Who

9. ............... are my rubbers

A. That

B.These

C. This

10. What do you do at break time?

A. I do chess

B. I play chess

C. Chess

25 tháng 4 2020

1. Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại .

A. classroom

B. ruler

C.library

D. school

2. What’s her name? - ....... is Mary.

A Her

B. This

.CShe

D. That

3. ……………is that man? - He is my father

A Who

B. What

C. He

D. His

4. There ……..a garden in my house

A. be

B. is

C. are

D. aren’t

5. That ................is my mother

A. man

B girl

C. boy

D. woman

6. What /your /is/ name/mother's/?

What is your mother's name ?

what name is your mother's?

What your mother's is name?

7. This is my school. ...........is big.

A. That

B. It

C. He

D. They

8..............colour is your school bag? It's red

A. How

B. Where

C. What

D. Who

9. ............... are my rubbers

A. That

B.These

C. This

10. What do you do at break time?

A. I do chess

B. I play chess

C. Chess

đúng k nha

hok tốt

30 tháng 3 2020

My name's Ha. I'm 8 years old. I live in HoChiMinh City.Now i'm grade 3 . There are five people in my family, my grandma, my father, my mom, my brother, and me, i very love my brother, he 6 years old. My best friend is Yen Lam, she 8 years old too. I have a lots of toys and teddys. My brother s lions and i cats. I s eating pizzas, my brother s pizza too. What do you ? Do you want to be friend with me ?

Dịch:

Tôi tên là hà Tôi 8 tuổi. Tôi sống ở thành phố HoChiMinh. Bây giờ tôi đang học lớp 3. Có năm người trong gia đình tôi, bà tôi, bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi, tôi rất yêu anh trai tôi, anh ấy 6 tuổi. Bạn thân của tôi là Yến Lâm, cô bé 8 tuổi cũng vậy. Tôi có rất nhiều đồ chơi và teddys. Anh tôi thích sư tử và tôi thích mèo. Tôi thích ăn pizza, anh tôi cũng thích pizza. Bạn thích gì ? Bạn có muốn làm bạn với tôi không?

học tốt 

Tôi tên là hà Tôi 8 tuổi. Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh. Bây giờ tôi đang học lớp 3. Có năm người trong gia đình tôi, bà tôi, bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi, tôi rất yêu anh trai tôi, anh ấy 6 tuổi. Bạn thân của tôi là Yến Lâm, cô bé 8 tuổi cũng vậy. Tôi có rất nhiều đồ chơi và teddys. Anh tôi thích sư tử và tôi thích mèo. Tôi thích ăn pizza, anh tôi cũng thích pizza. Bạn thích gì ? Bạn có muốn làm bạn với tôi không?

cho 1 kick

8 tháng 3 2022

1.She is eight years old
2.Yes, she does
3.She has a dog, two goldfish and two parrots
4.It's at the door
5.They are in fish tank

8 tháng 3 2022

mọi người nhanh nhé mình đang vội

25 tháng 10 2021

Hello my name is thy can you help me  : find the mistake

My family has four people my mom,me is xixter I have my babi and my ded told me humework and I'm was 8 year old I'm go to school NCT and my mom is cooking very good me is birth in 28/1/2013 and me is  students class 3/2,my family is habby

26 tháng 10 2021

My family have four people.My mom,me and my sister.I also have a little brother.My dad told me to go do homework.I'm 8 years old.I study at NCT school.My mom cook very good.My birthday is in 28/1/2013.I'm a student at class 3/2.My family is happy

ok 

  I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất.1. Hello, My .......... is Linda.a. name                      b. is                       c. I am2. What is .........name?a. name                        b. my                     c. your3. Nó là cây viết chì.a. It's a pen.                 b. It's a pencil.                    c. It's a rubber.4. How do you ....... your name?a. what        ...
Đọc tiếp

 

 

I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất.

1. Hello, My .......... is Linda.

a. name                      b. is                       c. I am

2. What is .........name?

a. name                        b. my                     c. your

3. Nó là cây viết chì.

a. It's a pen.                 b. It's a pencil.                    c. It's a rubber.

4. How do you ....... your name?

a. what                         b. is                                  c. spell

5. ......... this a library? - Yes, it is.

a. Is                                 b. who                            c. What

6.What is this?

a. It's a book.                 b. It's a computer.              c. It's a ruler.

7. Is this a school bag?

a. No.                             b. Yes, it is.                         c. it is not

8. Queen priryma soochl.

a. Queen primary school                      b. Primary Queen                     c. school Queen

II. Read and tick Y (yes) or N (no) (Em hãy đọc rồi đánh dấu tick vào cột Y (yes) hoặc N (no))

My name is Mai. I'm nine years old. This is my family. There are four people in my family. My brother likes using computer. My father likes reading. My mother likes cooking. I like playing with a cat.

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 tổng hợp

III. Look at the pictures and the letters. Write the words. (Em hãy nhìn tranh và các chữ cái cho sẵn rồi sắp xếp lại thành từ đúng)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3
Đề thi Tiếng Anh lớp 3

IV. Listen and write the words or number (Nghe và điền từ hoặc số vào chỗ trống)

1. How old is Hoa?

- She is ............... years old.

2. Where is the doll?

- It's ................. the bed.

3. What colour are they?

- They are ........................

4. Have you got a cat?

- Yes, I .......................

V. Look at and read. Put a tick (V) in a box (Nhìn vào hình và đọc câu, sau đó đánh dấu V vào ô vuông)

Tiếng Anh lớp 3

giup nhe

6
24 tháng 5 2018

1 ) Name

2 ) Your

3 ) It " s a pencil

4 ) Spell

5 ) Is

6 ) It " s a book

7 ) Yes , it is

8 ) Queen primary school

   ( Mấy bài kia mình không thấy nên không làm được )

19 tháng 5 2018

1)a   2)c  3)b  4)c  5)a  6)a  7)b  8)a

(mấy bài kia mình không thấy)

  Question 1: Listen and draw the line. There is an example. (1 point)Question 2. Listen and tick. (1 point)1. Laura: Who is she?2. Lilly: How many books?3. Mary: How many cats?4. Jane: What are these?Question 3. Listen and complete. (1point)This is my (1) _________________. She is 30 years (2) ___________. She is (3) _______________and (4) ____________.PART II. READING AND WRITING (15 minutes)Question 4. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1 point)Question 5. Look and...
Đọc tiếp

 

 

Question 1: Listen and draw the line. There is an example. (1 point)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 2. Listen and tick. (1 point)

1. Laura: Who is she?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

2. Lilly: How many books?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

3. Mary: How many cats?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

4. Jane: What are these?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 3. Listen and complete. (1point)

This is my (1) _________________. She is 30 years (2) ___________. She is (3) _______________and (4) ____________.

PART II. READING AND WRITING (15 minutes)

Question 4. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1 point)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 5. Look and read. Write Yes or No (1pt).

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 6. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 point)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 7. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 point)

This is my (1) __________. She is (2) ________years old. She is (3)__________. She is (4)________.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

PART III: SPEAKING (2 points) (10')

Question 8, 9.

1. Listen and repeat            2. Point, ask and answer

3. Listen and comment          4. Interview

Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 số 2

PART I. LISTENING (20 minutes)

Question 10. Listen and match (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 2. Listen and circle (1pt)

1. a. living room. b. dining room. c. bathroom.
2. a. five dogs b. five parrots c. nine parrots
3. a. cycling b. dancing c. singing
4. a. trains b. kites c. planes
5. a. a puzzle b. a yo-yo c. a robot

Question 11. Listen and number (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 12. Listen and tick. (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 13. Reorder the words to make sentences: (1pt)

1. weather/ today/ What/ is/ in/ Quy Nhon City/ like/ the?

................................................................................................................

2. The/ are/ under/ the/ cats/ table.

................................................................................................................

3. They/ flying kites/ the/ in/ park/ are.

................................................................................................................

4. My/ is/ twenty-five/ teacher/ years old.

................................................................................................................

Question 14. Read and circle: (1pt).

1. ............... many cats do you have?

A. Why           

B. How            

C. What

2. What's Mai doing? – She is ....................

A. play cycling      

B. cycling          

C. cycles

3. How old is your .............? He's thirty-four.

A. sister          

B. mother          

C. father

4. What is the .................. today?

A. activity         

B. colour           

C. weather

Question 15. Fill in each gap with suitable words from the box as example: (1 point)

parrots   cats   dog   goldfish   dogs

Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two (0) dogs and three (1) __________. Linda has three (2) __________ and one (3) __________. Mai has four (4) __________ .

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

PART III: SPEAKING (1pt).

Question 16:

  • Listen and repeat.
  • Listen and comment.
  • Interview.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 số 3

PART 1: LISTENING (5 points) (20 minutes)

Question 17: Listen and match (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 18: Listen and number (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 19: Listen and tick: (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 20: Listen and write T (True) or F (False): (1 point)

--- F---- 0. The playground is beautiful.

---------- 1. Mai has many new toys.

---------- 2. The ship is green.

---------- 3. The car is red.

---------- 4. The doll is pink.

Question 21: Listen and write a word: (1 point)

name   trees   garage    garden   kitchen

Hi! My (0)...name.... is Nam. This is my house. It is big. There is a (1)................. in front of the house. There are (2)....................in the garden. There is not a (3)...................The living room is large, but the (4) ................. is small.

PART 2: READING AND WRITING (4 points) (15 minutes)

Question 22: Match the questions with the answers. (1 point)

1. What's your name?a. My name's Linda.
2. Where are you cycling? b. It's cloudy and windy.
3. What's the weather like in Hanoi? c. In the park.
4. What are they doing? d. Yes, it is.
5. Is it sunny today? e. They are flying kites.

Question 23: Read the paragraph and tick (1 point)

My name's Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden. Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in the cage too.

 

Yes

No

Her name’s Mai.

 

1. Peter has a dog.

 

 

2. Nam has three tortoises.

 

 

3. Mary has one rabbit.

 

 

4. Mai has a goldfish.            

 

 

Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 2 có đáp án số 4

Part I. Listening

I. Listen and match (1pt)

 

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

II. Listen and circle (1pt)

 

1. a. living room. b. dining room. c. bathroom
2. a. five dogs b. five parrots c. nine parrots
3. a. cycling b. dancing c. singing
4. a. trains b. kites c. planes
5. a. a puzzle b. a yo-yo c. a robot

III. Listen and number (1pt)

 

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

IV. Listen and tick (1pt)

 

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

V. Listen and complete (1pt)

 

bathroom; rainy; reading; on; kite.

1. The bathroom is large.

2. I have a new _____________.

3. My sister is _____________.

4. I like _____________ days.

5. The book is _____________ the chair.

Part II. Reading

Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.

I. Tick Yes or No:

1. Nam and Dong have many toys.

2. Nam has a yellow ball and a blue car.

3. Dong is Nam's friend.

4. They always play together.

II. Read the passage again and answer the questions:

1. How many toys does Nam have?

He has four toys.

2. How many toys does Dong have?

He has __________________________________.

3. What color is Nam's ship?

It is _____________________________________.

4. What color are Dong's robots?

They are _________________________________.

PART III: Writing

I. Look at the picture and the letters. Write the words as example:

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

II. Complete sentences:

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

17
26 tháng 4 2020

Mặc dù là khá dễ

Nhưng sao đăng nhìu thế MinhTrangg

26 tháng 4 2020

hahahahaha

16 tháng 7 2020

bạn ơi theo mình bạn nên nghiêng về nghề nghiệp của bố bạn đừng có cho nhiều sở thích của bố bạn quá mà nếu như thế thì bn nên gộp lại nha Vd: My dad hobby is reading long book beside he music is Hong Nhan anh actor Truong Giang

Theo mk nữa thì bạn nên giới thiệu thêm về bố bạn nhiều hơn ngoài nghề nghiệp mình nói ra còn nhiều cái kc

Cảm ơn bạn chọn câu trả lời của mình nhé

16 tháng 7 2020

theo mình thì bài này nó ngắn quá bn ạ .bn nên viết : tên,tuổi, (chắc chắn rồi );ngoài hình ;nghề nghiệp,sở thích,thời gian rảnh bố làm gì ?;bố  là người như thế nào ?; ?bố làm gì giỏi nhất ?,bố có hay dành thời gian với bn hay ko ?....v..v...rất nhiều (: hãy cố gắng viết 1 bài dài và hay nha (: chúc bn đi thi về có giải (: .

*Ryeo*