Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) let
2) is cooking
3)am
4) climbed | fell | broke
5) is running
6) toothache| will go
7) washes
8) had
#Học-tốt
ở ĐÂY CÓ AI BIẾT TIẾNG ANH KHÔNG DỊCH GIÙ EM CHỮ NÀY VỚI AI BIẾT NHẮN LẠI GIÚP MÌNH NHA
AI BIẾT ĐÓ LÀ :
CÂY KEM GỌI LÀ GÌ "l
AI BIẾT NHẮN LẠI GIÚP NHÉ !
1.I will in the countryside
2.I went to Phu quoc island
3.What will do you tomorrow?
1.isn’t reading
2. What are you going to do tonight?
4.isn’t listening
5. Is sitting
7. makes
11.are-are playing
12. Is coming
Áp dụng cho phần này có các dạng bài tập
Bài 1: Cho dạng đúng của đông từ trong ngoặc sao cho đúng thì của câu:
1. John ( not read) ....isn't reading.... a book now
2. What will you (do) ...do....... tonight?
3. Jack and Peter ( work) .....work.......... late today.
4. Silvia ( not listen ..isn't lítening... to music at the moment.
5. Maria ( sit) ..is sitting... next to Paul right now.
2.
Use (xài) a sharp knife (dao bén).
Don't use (đừng xài) a sharp knife (dao bén).
Ok, I won't.
3.
Climb the tree (trèo cây).
Don't (đừng) climb the tree (trèo cây).
Ok, I won't.
4.
Play football (chơi đá banh) on the street (trên đường).
Don't (đừng) play football (chơi đá banh) on the street (trên đường).
Ok, I won't.
1 What did the monkeys do when you saw them?
2 What birthday present did Mai give you?
3 am
4 climbed
5 is going to
6 Don't allow
7 is running
1. What did the monkeys do when you saw them?
2. What birthday present did Mai give you?
3. am
4. climbed
5. is going to go
6. don't allow
7. is running