K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1:

- Những khả năng định dạng đoạn văn bản, đó là: căn lề, vị trí lề đoạn văn (so với lề trang), khoảng cách đến đoạn văn trước hoặc sau, định dạng đoạn đầu tiên, khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.

- Có thể xoá một đoạn văn mà không cần chọn đoạn văn đó bằng cách đặt con trỏ vào cuối đoạn văn muốn xóa và dùng phím Delete xóa từng kí tự một. Nhưng với những văn bản dài (tức là gồm nhiều trang màn hình thì việc xoá như vậy sẽ rất lâu và tốn thời gian.

Câu 1:

- Những khả năng định dạng đoạn văn bản, đó là: căn lề, vị trí lề đoạn văn (so với lề trang), khoảng cách đến đoạn văn trước hoặc sau, định dạng đoạn đầu tiên, khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.

- Có thể xoá một đoạn văn mà không cần chọn đoạn văn đó bằng cách đặt con trỏ vào cuối đoạn văn muốn xóa và dùng phím Delete xóa từng kí tự một. Nhưng với những văn bản dài (tức là gồm nhiều trang màn hình thì việc xoá như vậy sẽ rất lâu và tốn thời gian.

D
datcoder
CTVVIP
14 tháng 10 2023

a → b → e → c → d → g

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
13 tháng 9 2023

Tạo bảng số liệu Thành tích SEA Games 31 như trong Hình 2.

- Tiếp đến, chọn toàn bộ bảng (khối ô A2:C7) rồi nhấn tổ hợp phím Alt+F1 để thu được biểu đồ cột tương tự như trong Hình 3.

- Thay đổi các giá trị trong các cột HCV, Tổng của bảng số liệu và quan sát những thay đổi tương ứng với biểu đồ vừa tạo ra. Em có nhận xét gì?

Giá trị của biểu đồ thay đổi tương ứng với giá trị trong bảng số liệu.

Để in giá trị của phần tử thứ 6 trong biến mảng, ta sử dụng câu lệnh nào? (1 Point)print(A[i+1])print(A[6])print(A[5])print(A[i])2.Cho khai báo mảng như sau:              a = [0]*nĐể nhập giá trị cho phần tử thứ 20 của mảng a từ bàn phím, ta viết: (1 Point)a=eval(input('a[21]= '))a=eval(input('a[18]= '))a=eval(input('a[20]= '))a=eval(input('a[19]= '))3.Em hãy chọn phát biểu đúng: (1 Point)Mảng là một dãy vô hạn...
Đọc tiếp
Để in giá trị của phần tử thứ 6 trong biến mảng, ta sử dụng câu lệnh nào? (1 Point)print(A[i+1])print(A[6])print(A[5])print(A[i])2.Cho khai báo mảng như sau:
              a = [0]*n
Để nhập giá trị cho phần tử thứ 20 của mảng a từ bàn phím, ta viết:
 (1 Point)a=eval(input('a[21]= '))a=eval(input('a[18]= '))a=eval(input('a[20]= '))a=eval(input('a[19]= '))3.Em hãy chọn phát biểu đúng: (1 Point)Mảng là một dãy vô hạn các phần tử.Trong Python, chỉ số của một mảng mặc định từ số 0 trở điDữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tựTrong Python, chỉ số của một mảng mặc định từ số 1 trở đi4.Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên, ta dùng lệnh nào sau đây? (1 Point)for i in range(1,10): A[i]=eval(input('A['+str(i)+']= '))for i in range(10): A[i]=eval(input('A['+str(i)+']= '))for i in range(10): A[1]=eval(input('A['+str(i)+']= '))for i range(10): A[i]=eval(input('A['+str(i)+']= '))5.Để nhập giá trị cho các phần tử của mảng, ta sử dụng câu lệnh nào sau đây? (1 Point)if…for…print…elif…6.Cú pháp khai báo nào sau đây đúng nhất? (1 Point)tên biến mảng = [giá trị khởi tạo]*số phần tửtên biến mảng := [giá trị khởi tạo]*số phần tửtên biến mảng = [số phần tử]*giá trị khởi tạotên biến mảng := [số phần tử]*giá trị khởi tạo7.Chọn câu phát biểu đúng? (1 Point)Việc truy cập tới phần tử bất kì của mảng được thực hiện thông qua biến đếm của của câu lệnh lặp for.Kiểu dữ liệu của mảng là intKiểu dữ liệu của mảng phải là floatViệc truy cập tới phần tử bất kì của mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó trong mảng.8.Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
            hocsinh = [70]*80
 (1 Point)8070101509.Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất? (1 Point)Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảngDùng để quản lí kích thước của mảngDùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảngDùng trong vòng lặp của mảng10.Khai báo nào là đúng trong các khai báo sau đây:Immersive Reader(1 Point)tuoi : [2]-ntuoi = [3]+n;tuoi = [1]*ntuoi := [0]/n
0
1 tháng 1 2024

- Trên dải lệnh ngữ cảnh Shape Format,trong nhóm lệnh Shape Styles ta chọn nút lệnh Shape Fill, sau đó nháy chuột để thay đổi nền của một hình vẽ đã chọn.

25 tháng 12 2021

Chọn lệnh Line and Paragraph Spacing trong tab Home. Tiếp theo, kích Add Space Before Paragraph (để thêm khoảng giãn dòng trước đoạn văn bản) hoặc Add Space After Paragraph (để thêm khoảng giãn dòng sau đoạn văn bản) từ menu thả xuống.

1 - Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím: Backspace Home Page Down Page up 2 - Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím: Home End Page Down Page up 3 - Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím: Caps Lock Shift + Chữ cái Tất cả đều đúng Tất cả đều sai 4 - Phím Delete có chức năng: Xóa ký tự phía sau con trỏ Xóa ký tự phía trước con trỏ. Lùi văn...
Đọc tiếp

1 - Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
Backspace
Home
Page Down
Page up
2 - Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
Home
End
Page Down
Page up
3 - Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím:
Caps Lock
Shift + Chữ cái
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
4 - Phím Delete có chức năng:
Xóa ký tự phía sau con trỏ
Xóa ký tự phía trước con trỏ.
Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
Di chuyển con trỏ về đầu dòng
5 - Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:
*.DOTX
*.DOC
*.EXE
*.DOCX
6- Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
7- Dể xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
Giữ phím Ctrl trong 2 giây
Giữ phím Shift trong 2 giây
Giữ phím Alt trong 2 giây
Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
8 - Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
9 - Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
Tất cả đều sai
10 - Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác
dụng gì?
Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chuơng trình bị đóng bất ngờ
Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
Tự động lưu theo thời gian mặc định
Tất cả đều đúng
11 - Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
12 - Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
Thẻ View - Reading Layout.
Thẻ View - Reading Layout.
Tất cả đều sai
13- Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
14 - Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
15 - Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là:
Chọn khổ giấy
Định dạng lề giấy
Chọn chiều trang giấy
Tất cả đều sai
16 - Trong word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách:
Home / Font
Ấn tổ hợp phím Ctrl + D

Định dạng Font chữ trên thẻ Home
Tất cả đều đúng

17- Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?
Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.
Gạch chân dưới chân các ký tự

18- Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:
Hủy bỏ thao tác vừa chọn
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).

19-Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái

20-Phím tắt Ctrl + " = " có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái

21- Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?
Chèn các ký tự không có trên bàn phím.
Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản
Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước nhảy của
con trỏ trên dòng văn bản.
Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.

22- Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào?
Borders and Shading
Bullets and Numbering
Page Border
Tab Stop Position

0
1 - Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím: Backspace Home Page Down Page up 2 - Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím: Home End Page Down Page up 3 - Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím: Caps Lock Shift + Chữ cái Tất cả đều đúng Tất cả đều sai 4 - Phím Delete có chức năng: Xóa ký tự phía sau con trỏ Xóa ký tự phía trước con trỏ. Lùi văn...
Đọc tiếp

1 - Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
Backspace
Home
Page Down
Page up
2 - Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
Home
End
Page Down
Page up
3 - Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím:
Caps Lock
Shift + Chữ cái
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
4 - Phím Delete có chức năng:
Xóa ký tự phía sau con trỏ
Xóa ký tự phía trước con trỏ.
Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
Di chuyển con trỏ về đầu dòng
5 - Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:
*.DOTX
*.DOC
*.EXE
*.DOCX
6- Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
7- Dể xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
Giữ phím Ctrl trong 2 giây
Giữ phím Shift trong 2 giây
Giữ phím Alt trong 2 giây
Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
8 - Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
9 - Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
Tất cả đều sai
10 - Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác
dụng gì?
Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chuơng trình bị đóng bất ngờ
Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
Tự động lưu theo thời gian mặc định
Tất cả đều đúng
11 - Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
12 - Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
Thẻ View - Reading Layout.
Thẻ View - Reading Layout.
Tất cả đều sai
13- Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
14 - Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
15 - Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là:
Chọn khổ giấy
Định dạng lề giấy
Chọn chiều trang giấy
Tất cả đều sai
16 - Trong word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách:
Home / Font
Ấn tổ hợp phím Ctrl + D

Định dạng Font chữ trên thẻ Home
Tất cả đều đúng

17- Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?
Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.
Gạch chân dưới chân các ký tự

18- Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:
Hủy bỏ thao tác vừa chọn
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).

19-Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái

20-Phím tắt Ctrl + " = " có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái

21- Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?
Chèn các ký tự không có trên bàn phím.
Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản
Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước nhảy của
con trỏ trên dòng văn bản.
Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.

22- Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào?
Borders and Shading
Bullets and Numbering
Page Border
Tab Stop Position

0
D
datcoder
CTVVIP
14 tháng 10 2023

Thứ tự sau khi sắp xếp:

a) Chọn công cụ Magic Wand.

b) Nháy chuột vào vùng ảnh muốn chọn.

d) Thay đổi thông số trong hộp Tolerance để mở rộng hoặc thu hẹp vùng được chọn.

c) Gõ phím Delete để xoá vùng được chọn