K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 9 2021

1. Phép lai BB x Bb, ở F1 không tạo ra kiểu gen nào sau đây:

A. BB                 B. Bb

C. bb                  D. B và C

2. Trong các phép lai của Men-đen, cơ thể bố mẹ (P) có đặc điểm:

A. thuần chủng         

B. giống nhau về các đặc điểm

C. khác loài

D. Khác nhau về tất cả các đặc điểm

3. Trong các thí nghiệm của Men-đen, khi cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được:

A. 50% trội : 50% lặn

B. 75% trội : 25% lặn

C. 25% trội : 50% trung gian : 25% lặn

D. 25% trung gian : 50% trội : 25% lặn

24 tháng 9 2021

Sửa: 2.D. khác nhau về tất cả các đặc điểm

6 tháng 9 2016

F2 phân ly theo tỉ lệ 9:3:4

Quy ước A-B- đỏ

                A-bb+aabb trắng

                aaB- hồng

Cho hoa trắng ở F2 tạp giao

( 1AAbb:2Aabb:1aabb)><(1AAbb:2Aabb:1aabb)

=> aabb=0.5*0.5= 0.25=> Chọn C nhé

Làm gì đến mức mấy cô chú giúp con. nghe ghê vậy

1. Cho phép lai: Bb x Bb. Biết các gen trội lặn hoàn toàn, hỏi tỉ lệ cá thể mang tính trạng lặn ở đời con là bao nhiêu?a. 75%b. 50%c. 25%d. 30%2. Khi cho 85 tinh trùng thụ tinh với 2 trứng sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu hợp tử?a. 85b. 2c. 3d. 13. Cho phép lai: Ab/ab x AB/ab. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội lặn hoàn toàn, tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng ở đời con là...
Đọc tiếp

1. Cho phép lai: Bb x Bb. Biết các gen trội lặn hoàn toàn, hỏi tỉ lệ cá thể mang tính trạng lặn ở đời con là bao nhiêu?

a. 75%

b. 50%

c. 25%

d. 30%

2. Khi cho 85 tinh trùng thụ tinh với 2 trứng sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu hợp tử?

a. 85

b. 2

c. 3

d. 1

3. Cho phép lai: Ab/ab x AB/ab. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội lặn hoàn toàn, tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng ở đời con là bao nhiêu?

a. 100%

b. 75%

c. 25%

d. 50%

4. Loại nuclêôtit nào dưới đây chỉ có ở ARN mà không có ở ADN?

a. Guanin

b. Uraxin

c. Timin

d. Xitôzin

5. Dựa vào đâu để phân chia ARN thành các loại: mARN, tARN và rARN?

a. Chức năng

b. Nguồn gốc

c. Kích thước

d. Số lượng nuclêôtit

6. Ngô có bộ NST 2n = 20. Số NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng ở thể (2n+1) ở ngô là bao nhiêu?

a. 20

b. 21

c. 22

d. 23

 

7. Ở người, sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST số 21 đã làm phát sinh hội chứng nào?

a. Hội chứng Claiphentơ

b. Hội chứng Tơcnơ

c. Hội chứng Đao

d. Hội chứng 3X

8. Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người?

a. Nghiên cứu tế bào

b. Theo dõi và phân tích phả hệ

c. Nghiên cứu tế bào

d. Tạo ưu thế lai

9. rARN là thành phần chính cấu tạo nên bào quan nào?

a. Lục lạp

b. Ti thể

c. Lizôxôm

d. Ribôxôm

10. Prôtêin được cấu tạo từ bao nhiêu nguyên tố chính?

a. 3

b. 4

c. 2

d. 6

3
20 tháng 12 2021

Nhiều thế ;-;

20 tháng 12 2021

ko có nhìu lắm đâu

21 tháng 5 2017

Khi lai 2 cơ thể bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là :

A. 9 : 3 : 3 : 1

B. 3 trội : 1 lặn

C. 1 trội : 1 lặn

D. 100% trội

14 tháng 11 2019

Câu 1: a) theo bài ra ta có F1 thu được toàn bộ lúa thân cao =>lúa thân cao là tính trạng trội so với lúa thân thấp =>lúa thân cao có kiểu gen : A

Lúa thân thấp có kiểu gen : a

b) qui ước gen : gọi gen A qui định tính trạng lúa thân cao

a qui định tính trạng lúa thân thấp

SĐl :

Ptc : Thân cao X thân thấp

AA. aa

Gp: A. a

F1. 100%lúa thân cao

F1xF1: Aa x Aa

Gp: A:a. A:a

F2 : 1AA : 2Aa : 1aa

Kh : 3 thân cao 1 thân thấp

Câu 2 : a) theo bài ra ta có F1 thu được toàn cá kiếm mắt đen =>cá kiếm mắt đen là tính trạng trội so với tính trang cá kiếm mắt đỏ =>cá kiếm mắt đen có kiểu gen :B

Cá kiếm mắt đỏ có kiểu gen :b

b) qui ước gen:gọi gen B qui định tính trạng mắt đen

Gen b qui định tính trạng mắt đỏ

sđl

Ptc: mắt đen X mắt đỏ

BB bb

Gp: B b

F1 100 % (Bb) cá kiếm mắt đen

F1 x F1 : Bb x. Bb

Gp: B:b B:b

F2 1BB 2Bb 1bb

Kh 3 mắt đen 1 mắt đỏ

23 tháng 11 2017

a) Qua phép lai:

lúa hạt dài x lúa hạt tròn

F1: 100% hạt tròn => hạt tròn là tính trạng trội

hạt dài là tính trạng lặn

b)hạt tròn ( trội) : AA ( đề bài cho là lúa thuần chủng )

hạt dài (lặn): aa

c) quy ước gen:

hạt tròn: AA

hạt dài: aa

* sơ đồ lai

P: AA x aa

G: A a

F1: Aa

F1 tự thụ phấn

P1: Aa x Aa

G1: Aa Aa

F2: AA:Aa:Aa:aa

KG: 1AA:2Aa:1aa ( 25% AA:50% Aa:25% aa)

KH: 75% hạt tròn, 25% hạt dài

14 tháng 10 2018

QƯG là j z bn

15 tháng 10 2018

a. + F1 có

- trơn : nhăn = 3 : 1 \(\rightarrow\) tỷ lệ quy luật phân ly, tính trạng trơn là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng nhăn

- có tua : không tua = 3 : 1 \(\rightarrow\) tỷ lệ quy luật phân ly, tính trạng trơn là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng nhăn

+ Quy ước: A: trơn, a: nhăn

B: có tua, b: ko tua

b. + Xét chung 2 cặp tính trạng

(trơn : nhăn) (có tua : ko tua) = (3 : 1) (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1 # tỉ lệ bài cho \(\rightarrow\) liên kết gen

c. + trơn : nhăn = 3 : 1 \(\rightarrow\) Aa x Aa

+ Có tua : ko tua = 3 : 1 \(\rightarrow\) Bb x Bb

+ F1 có 1 nhăn, có tua : 2 trơn, có tua : 1 trơn, ko tua

ko xuất hiện KH nhăn, ko tua (ab/ab)

\(\rightarrow\) P : Ab/aB x Ab/aB

F1: 1Ab/Ab : 2Ab/aB : 1aB/aB

1 trơn, ko tua : 2 trơn, có tua : 1 nhăn, có tua

d. F1 lai phân tích

+ Ab/Ab x ab/ab \(\rightarrow\) 100% Ab/Ab (trơn, ko tua)

+ Ab/aB x ab/ab \(\rightarrow\)

+ aB/aB x ab/ab \(\rightarrow\)

2 tháng 9 2019

Bài 1 :

a) Do P thuần chủng , thu được F1 100% hạt vàng \(\Rightarrow\)Hạt vàng (A) trội hoàn toàn so với hạt xanh (a)

Vậy, F1 dị hợp cặp gen Aa (hạt vàng)

Sơ đồ lai minh họa :

Pthuần chủng: AA (hạt vàng) x aa (hạt xanh)

Gp: A a

F1: 100% Aa hạt vàng

b) F1 tự thụ phấn suy ra F2 có 3 kiểu gen vs tỉ lệ 1AA:2Aa:1aa và 2 kiểu hình với tỉ lệ 3 hạt vàng :1 hạt xanh

Sơ đồ lai minh họa :

F1 x F1 : Aa x Aa

Gf1:A,a A,a

F2: -TLKG:1AA:2Aa:1aa

-TLKH:3 hạt vàng :1 hạt xanh

2 tháng 9 2019

a) Do P thuần chủng , thu được F1 100% hạt trơn⇒⇒Hạt trơn (A) trội hoàn toàn so với hạt nhăn (a)

Vậy, F1 dị hợp cặp gen Aa (hạt trơn)

Sơ đồ lai minh họa :

Pthuần chủng: AA (hạt trơn) x aa (hạt nhăn)

Gp: A a

F1: 100% Aa hạt trơn

b) Đậu hạt trơn có KG AA hoặc Aa

F1 lai với đậu hạt trơn ,xảy ra 2 trường hợp lai :

+Trường hợp lai 1 : F1 lai với đậu hạt trơn có KG AA

SƠ đồ lai :

F1 x AA : Aa x AA

F2 :-TLKG: 1AA :1Aa

-TLKH: 100% hạt trơn

+ Trường hợp lai 2 : F1 lai vs đậu hạt trơn có KG Aa

Sơ đồ lai :

F1 x Aa : Aa x Aa

F2 : -TLKG :1AA:2Aa :1aa

-TLKH : 3hạt trơn:1 hạt nhăn

20 tháng 12 2016

a/ Cho 2 nòi thuần chủng lông đen, lông trắng lai với nhau thu được F1 toàn lông đen. => Lông đen là trội so với lông trắng.

Qui ước: Gen A: lông đen ; gen a: lông trắng.

Kiểu gen lông đen thuần chủng: AA

Kiểu gen của lông trắng: aa.

Sơ đồ lai:

P: AA (lông đen) x aa (lông trắng)

GP : A a

F1: 100% Aa (100% lông đen)

F1 x F1: Aa (lông đen) x Aa (lông đen)

GF1 : A;a A;a

F2: TLKG: 1AA:2Aa:1aa

TLKH: 3 lông đen : 1 lông trắng.

b) Cho F1 lai phân tích

PF1: Aa (lông đen) x aa( lông trắng)

GF1: A;a a

F2: TLKG: 1Aa:1aa

TLKH: 1 lông đen : 1 lông trắng.

Câu1.Nội dung của di truyền học bao gồm: A. Cơ sở vật chất , cơ chế và tính qui luật của hiện tượng di truyền và biến dị. B. Cơ sở vật chất , cơ chế và tính qui luật của hiện tượng di truyền. C. Cơ sở vật chất , cơ chế và tính qui luật của hiện tượng biến dị. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2. Đối tượng Men Đen sử dụng để nghiên cứu di truyền là: A. Cây đậu Hà Lan B....
Đọc tiếp

Câu1.Nội dung của di truyền học bao gồm:

A. Cơ sở vật chất , cơ chế và tính qui luật của hiện tượng di truyền và biến

dị.

B. Cơ sở vật chất , cơ chế và tính qui luật của hiện tượng di truyền.

C. Cơ sở vật chất , cơ chế và tính qui luật của hiện tượng biến dị.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2.

Đối tượng Men Đen sử dụng để nghiên cứu di truyền là:

A. Cây đậu Hà Lan

B. Ruồi dấm

C. Cây đậu Hà Lan và nhiều

loài khác

D. Trên nhiều loài côn trùng

Câu 3.

Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo , sinh lí của một cơ thể được gọi

là:

A. Tính trạng C. Kiểu gen

B. Kiểu hình D. Kiểu gen và kiểu hình

Câu4. Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Men Đen :

A. Con lai phải luôn có hiện tượng đồng tính

B. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu

C. Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu

D. Cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội.

Câu 5.Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng Men Đen đã phát hiện ra:

A. Qui luật đồng tính

B. Qui luật phân li

C. Qui luật đồng tính và qui luật phân li

D. Qui luật phân li độc lập

Câu 6. Kết quả qui luật phân li của Men Đen là:

A. F2 có tỉ lệ 1 trội : 1 lặn

B. F2 có tỉ lệ 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn

C. F2 có tỉ lệ 3 trội : 1 lặn

D. F2 đồng tính trội

Câu 7. Đặc điểm cây đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Men

Đen:

A. Sinh sản và phát triển nhanh

C. Tốc độ sinh trưởng nhanh

B. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn khá nghiên ngặt

D. Có hoa đơn tính

Câu 8.*

Phép lai nào dưới đây tạo ra con lai ở F1 có 2 kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn:

A. P: AA X AA C. P : aa X aa

B. P: AA X Aa D. P: Aa X aa

Câu 9.**

Tại sao Men Đen lại chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện các phép lai:

A. Thuận lợi cho việc theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng.

B. Dễ lai

C. Quan sát dễ

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 10. Phép lai nào dưới đây tạo ra con lai F1có nhiều kiểu gen nhất:

A. P: AA X Aa C. P : aa X aa

B. P: Aa X Aa D. P: Aa X aa

1

Câu1.Nội dung của di truyền học bao gồm:

A. Cơ sở vật chất , cơ chế và tính qui luật của hiện tượng di truyền và biến

dị.

B. Cơ sở vật chất , cơ chế và tính qui luật của hiện tượng di truyền.

C. Cơ sở vật chất , cơ chế và tính qui luật của hiện tượng biến dị.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2.

Đối tượng Men Đen sử dụng để nghiên cứu di truyền là:

A. Cây đậu Hà Lan

B. Ruồi dấm

C. Cây đậu Hà Lan và nhiều

loài khác

D. Trên nhiều loài côn trùng

Câu 3.

Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo , sinh lí của một cơ thể được gọi

là:

A. Tính trạng C. Kiểu gen

B. Kiểu hình D. Kiểu gen và kiểu hình

Câu4. Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Men Đen :

A. Con lai phải luôn có hiện tượng đồng tính

B. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu

C. Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu

D. Cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội.

Câu 5.Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng Men Đen đã phát hiện ra:

A. Qui luật đồng tính

B. Qui luật phân li

C. Qui luật đồng tính và qui luật phân li

D. Qui luật phân li độc lập

Câu 6. Kết quả qui luật phân li của Men Đen là:

A. F2 có tỉ lệ 1 trội : 1 lặn

B. F2 có tỉ lệ 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn

C. F2 có tỉ lệ 3 trội : 1 lặn

D. F2 đồng tính trội

Câu 7. Đặc điểm cây đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Men

Đen:

A. Sinh sản và phát triển nhanh

C. Tốc độ sinh trưởng nhanh

B. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn khá nghiên ngặt

D. Có hoa đơn tính

Câu 8.*

Phép lai nào dưới đây tạo ra con lai ở F1 có 2 kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn:

A. P: AA X AA C. P : aa X aa

B. P: AA X Aa D. P: Aa X aa

Câu 9.**

Tại sao Men Đen lại chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện các phép lai:

A. Thuận lợi cho việc theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng.

B. Dễ lai

C. Quan sát dễ

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 10. Phép lai nào dưới đây tạo ra con lai F1có nhiều kiểu gen nhất:

A. P: AA X Aa C. P : aa X aa

B. P: Aa X Aa D. P: Aa X aa