K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.Các số thập phân 21,035 ; 19,58 ; 19,625 ; 21,199 được xếp theo thứ tự a)từ bé đến lớn :b)từ lớn đến bé :2.Mẹ sinh con năm 28 tuổi . Hiện nay, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con.   Vậy hiện nay, mẹ ... tuổi và con ... tuổi.3.Một mảnh bìa hình thoi có đường chéo lớn bằng 72cm và gấp 3 lần đường chéo nhỏ.   Diện tích của mảnh bìa đó là .................4.Chọn trước câu trả lời đúng :a)...
Đọc tiếp

1.Các số thập phân 21,035 ; 19,58 ; 19,625 ; 21,199 được xếp theo thứ tự 

a)từ bé đến lớn :

b)từ lớn đến bé :

2.Mẹ sinh con năm 28 tuổi . Hiện nay, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con.

   Vậy hiện nay, mẹ ... tuổi và con ... tuổi.

3.Một mảnh bìa hình thoi có đường chéo lớn bằng 72cm và gấp 3 lần đường chéo nhỏ.

   Diện tích của mảnh bìa đó là .................

4.Chọn trước câu trả lời đúng :

a) 12km 20m bằng :

   A. 1 200 020m                  B. 1220m                            C. 120 020m                         D. 12 020m

b) 6km vuông 50ha bằng :

  A. 650m vuông                         B. 6 500 000m vuông          C. 650 000m vuông               D. 600 000 050m vuông

                                                         Đang cần gấp nhé !     Bạn nào bảo dài thì thôi ko bình luận nữa :D

1
31 tháng 10 2017

1. a. 19,58 ; 19,625 ; 21,035;21,199

b. 21,199 ; 21,035 ; 19,625 ; 19,58

Bài 4: D 

Bài 5 : A

5 tháng 3 2017

Kết quả là 12,5 nhé!

5 tháng 3 2017

12,5 đó bạn .

15 tháng 12 2018

C:2,7dm2

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấmCâu 1.1:Một tấm bìa hình tròn có đường kính là 1,2m. Tính chu vi tấm bìa đó.Trả lời: Chu vi tấm bìa là ..............m. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 1.2:Một hình tam giác có diện tích là 12,16dm2 và chiều cao tương ứng với một cạnh đáy là 3,8dm. Vậy cạnh đáy của tam giác đó là ..............dm.(Nhập kết quả dưới dạng số...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 1.1:
Một tấm bìa hình tròn có đường kính là 1,2m. Tính chu vi tấm bìa đó.
Trả lời: Chu vi tấm bìa là ..............m.
 

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.2:

Một hình tam giác có diện tích là 12,16dm2 và chiều cao tương ứng với một cạnh đáy là 3,8dm. 
Vậy cạnh đáy của tam giác đó là ..............dm.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.3:

Một cái nong hình tròn có bán kính là 0,8m. Tính chu vi cái nong đó.
Trả lời: Chu vi cái nong là ...............m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.4:

Một hình tam giác có cạnh đáy là 5,4m, chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là 3,5m. 
Vậy diện tích của tam giác đó là ...............m2.
 

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.5:

Một khu đất hình thang có diện tích là 1166,2m2, độ dài đáy lớn là 50,8m, độ dài đáy nhỏ là 32,5m. 
Vậy chiều cao khu đất đó là ............cm.

Câu 1.6:

Một mảnh bìa hình thang vuông có đáy bé là 3,5dm và bằng nửa cạnh đáy lớn. Cạnh bên vuông góc với 2 đáy là 2,8dm. 
Vậy diện tích mảnh bìa đó là ................cm2.

Câu 1.7:

Đường kính của một bánh xe đạp là 65 cm. Để người đi xe đạp được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn .............vòng.

Câu 1.8:

Một mảnh đất hình thang có độ dài đáy bé là 30m và chiếm 60% cạnh đáy lớn, chiều cao bằng cạnh đáy bé. Người ta sử dụng 59% diện tích mảnh đất để xây nhà, làm đường đi và đào ao. Còn lại là diện tích trồng cây. Vậy diện tích đất để trồng cây là .............m2.

Câu 1.9:

Một hình tam giác có cạnh đáy là 35dm. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 2,7m thì diện tích tam giác tăng thêm 5,265m2. Diện tích tam giác đó là .............m2.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.10:

Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 240cm2. Kéo dài đáy BC về phía C lấy điểm D sao cho CD bằng 25% BC. Nối A với D. Tính diện tích tam giác ABD.
Trả lời: 
Diện tích tam giác ABD là ..............cm2.

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:
Một bạn đã cắt 2/3 của sợi dây được một đoạn dài 18cm. Hỏi đoạn dây còn lại bao nhiêu xăng−ti−mét?
Trả lời:
Đoạn dây còn lại ...............cm.

Câu 2.2:

Một hình thang có đáy nhỏ là 13,4m và bằng 1/2 cạnh đáy lớn. Chiều cao của hình thang là 15,8m. Vậy diện tích hình thang là .................m2.

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.

Câu 2.3:

Một mảnh vườn hình thang có trung bình cộng hai đáy là 40,5m, chiều cao là 2840cm. 
Diện tích thửa vườn đó là: ...................dam2.

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.

Câu 2.4:

Cho một tam giác vuông ABC, vuông tại A. Cạnh AB lớn hơn cạnh AC là 1m. Cạnh BC dài 500cm. Tính tổng độ dài 2 cạnh AB và AC biết chu vi hình tam giác ABC là 12m.
Trả lời:
Tổng độ dài hai cạnh AB và AC là: .................cm.

Câu 2.5:

Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh đáy BC về phía C một đoạn dài 5,2cm thì diện tích tăng thêm là 65cm2. Biết diện tích tam giác ABC lúc đầu là 187,5cm2. Tính cạnh đáy BC lúc đầu. 
Trả lời:
Độ dài lúc đầu của cạnh đáy BC là: ............ cm.

Bài 3: Tìm cặp bằng nhau


Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là: 
(1) = ........; (3) = ........; (5) = ........; (6) = ........; (7) = ........; (8) = .......; (9) = .......; (11) = ........; (14) = ......; (15) = ......

11
2 tháng 2 2017

1.1:3,768m

1.2 : 0,64cm

11 tháng 2 2017

nhieu the nay ai ma lam duoc

Đề bàiI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :A. 25Câu 2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28 cmD. 12,56 cm2Câu 5. Một hình thang có...
Đọc tiếp

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :

A. 25

B.\ \frac{25}{10}

C.\ \frac{25}{100}

D.\ \frac{25}{1000}

Câu 2. Phân số \frac{3}{5} viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m8 dm2=........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a. 384,5 + 72,6

............................................

............................................

............................................

b) 281,8 - 112,34

............................................

............................................

............................................

c) 16,2 x 4,5

............................................

............................................

............................................

d) 112,5 : 25

............................................

............................................

............................................

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm)

............................................

............................................

............................................

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

............................................

............................................

............................................

4
13 tháng 5 2019

Đùa ??? :(((

13 tháng 5 2019

KO

TRẢ LỜI

LINH TINH

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Viết \(\frac{5}{100}\)dưới dạng số thập phân được:A. 5,100          B. 0,05C. 0,50            D. 0,500 b) Số bé nhất trong các số 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là:A. 45,538         B. 45,835C. 45,358         D. 45,385Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp: a) Sô thập phân gồm có sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám...
Đọc tiếp

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 a) Viết \(\frac{5}{100}\)dưới dạng số thập phân được:

A. 5,100          B. 0,05

C. 0,50            D. 0,500

 b) Số bé nhất trong các số 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là:

A. 45,538         B. 45,835

C. 45,358         D. 45,385

Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:

 a) Sô thập phân gồm có sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn viết là: ...

 b) Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: ...

Bài 3: > < =

 a) 83,2 ... 83,19               b) 7,843 ... 7,85

 c) 48,5 ... 48,500             d) 90,7 ... 89,7

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 45 000 m= ... ha                     b) 15 m4 dm= ... m2

   6 km= ... ha                                1600 ha = ... km2

Bài 5: Giai bài toán sau:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60 m, chiều dài bằng \(\frac{5}{3}\)chiều rộng.

 a) Tính diện tích thửa ruộng đó.

 b) Biết rằng, trung bình cứ 50 m2 thu hoạch được 30 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Bài 6: Giải bài toán sau:

 Mua 12 quyển vở cùng loại hết 84 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? ( giải toán tỉ lệ thuận theo 2 cách tìm tỉ số và rút về đơn vị )

 

 

5
20 tháng 10 2016

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 a) Viết 5 / 100 dưới dạng số thập phân được:

A. 5,100          B. 0,05

C. 0,50            D. 0,500

câu đúng là B . 0,05

 b) Số bé nhất trong các số 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là:

A. 45,538         B. 45,835

C. 45,358         D. 45,385

câu đúng là C . 45,358

Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp:

 a) Sô thập phân gồm có sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn viết là: 62,678

 b) Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: 6 / 100

Bài 3: > < =

 a) 83,2 > 83,19               b) 7,843 < 7,85

 c) 48,5 = 48,500             d) 90,7 > 89,7

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 45 000 m= 4,5 ha                     b) 15 m4 dm= 15,04 m2

   6 km= 600 ha                                1600 ha = 16 km2

Bài 5: Giai bài toán sau:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60 m, chiều dài bằng 5 / 3 chiều rộng.

 a) Tính diện tích thửa ruộng đó.

 b) Biết rằng, trung bình cứ 50 m2 thu hoạch được 30 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

bạn tự tóm tắt nha

Chiều dài thửa ruộng :

60 x 5/3 = 100 ( m )

diện tích :

100 x 60 = 6000 ( m 2 )

số tạ thóc thu được :

6000 : 50 x 30 = 3600 ( kg ) = 36 tạ 

đ/s : 36 tạ 

Bài 6: Giải bài toán sau:

 Mua 12 quyển vở cùng loại hết 84 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? ( giải toán tỉ lệ thuận thao 2 cách tìm tỉ số và rút về đơn vị )

60 quyển so với 12 quyển thì gấp :                               giá tiền mua 1 quyển :

60 : 12 = 5 ( lần )                                                              84000 : 12 = 7000 ( đồng )

                                          số tiền mua 60 quyển vở :                                           

84000 x 5 = 420000 ( đồng )                                          7000 x 60 = 420000 (đồng )

                                               đ/s  : 420000 đồng

20 tháng 10 2016

6 giải

mua 1 quyển hết số tiền là :

 84000 : 12 = 7000 (đồng)

mua 60 quyển hết số tiền là :

 7000 x 60 = 420000 (đồng)

         đáp số : 420000 đồng

4

45000m2 = ........ha                                                  15m2 4dam = \(15\frac{4}{10}m^2\)

45000m2 = 450 dam2 = \(\frac{450}{100}ha\)                          1600 ha = 16 km2

6km2 = 600ha