Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 - b: a teaspoon (tsp) of salt: 1 muỗng cà phê muối
2 - f: 400 millilitres (ml) of milk: 400 ml sữa
3 - a: a kilo (kg) of beef: 1 kg thịt bò
4 - c: a litre (l) of water: 1 lít nước
5 - d: a tablespoon (tbsp) of sugar: 1 muỗng canh đường
6 - e: 200 grams (g) of flour: 200 gam bột
1. A: When does Nick have Biology?
(Nick có môn Khoa học khi nào?)
B: At 9 a.m. on Thursday.
(Vào 9 giờ sáng thứ Bảy.)
A: And where does he have it?
(Cậu ấy có nó ở đâu?)
B: In his science lab.
(Ở phòng thí nghiệm khoa học.)
2. A: When does Nick have History?
(Nick có môn Lịch sử khi nào?)
B: At 3 p.m. on Monday and Thursday.
(Vào 3 giờ chiều thứ Hai và thứ Năm.)
A: And where does he have it?
(Cậu ấy có nó ở đâu?)
B: In his school library.
(Trong thư viện trường cậu ấy.)
1. I can see a school.
(Tôi có thể nhìn thấy một trường học.)
2. This is Quoc Hoc - Hue, an old school of Viet Nam in Hue.
(Đây là trường Quốc Học - Huế, một ngôi trường lâu đời của Việt Nam ở Huế.)
1. making models
2. horse riding
3. collecting coins
4. gardening
5. build dollhouses
6. collecting teddy bear
1. The students learn how to play the guitar in their music lessons twice a week.
(Học sinh học cách chơi guitar trong các bài học âm nhạc của họ hai lần một tuần.)
2. need some apples for this recipe.
(Chúng ta cần một vài quả táo cho công thức này.)
3. The orchestra will perform a classical concert tomorrow.
(Dàn nhạc sẽ biểu diễn một buổi hòa nhạc cổ điển vào ngày mai.)
4. She doesn't allow her children to drink juice during dinner.
(Cô ấy không cho con mình uống nước trái cây trong bữa tối.)
5. They have to pass an entrance exam to enter this school.
(Họ phải vượt qua một kỳ thi đầu vào để vào trường này.)
2.drink soda
3.eat fast food
4.get (some) sleep
5.healthy
6.unhealthy
2.drink soda
3.eat fast food
4.get (some) sleep
5.healthy
6.unhealthy
1. They are collecting the garbage and planting trees.
(Họ đang thu gom rác và trồng cây.)
2. Because they want to clean the environment.
(Vì họ muốn làm sạch môi trường.)
- We need two tomatoes.
(Chúng ta cần 2 quả cà chua.)
- We need five eggs.
(Chúng ta cần 5 quả trứng)
- We need forty grams of butter.
(Chúng ta cần 40 gam bơ.)
- We need five grams of onion.
(Chúng ta cần 5 gam hành tây.)
- We need one teaspoon of salt.
(Chúng ta cần 1 thìa cà phê muối.)
- We need one teaspoon of pepper.
(Chúng ta cần 1 thìa cà phê hạt tiêu.)
1D
2C
3B
4E
5A
1d
2c
3b
4e
5a