K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

Here are my school clothes.

(Đây là những bộ đồ đi học của tôi.)

1. These are my pants.

(Đây là quần dài của tôi.)

2. These are my shorts.

(Đây là quần sọt của tôi.)

3. These are my socks.

(Đây là đôi vớ của tôi.)

4. These are my shoes.

(Đây là đôi giày của tôi)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

circle: hình tròn

square: hình vuông

rectangle: hình chữ nhật

triangle: hình tam giác

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

1. Hey, Bill!  What’s that?

(Này, Bill! Kia là gì?)

It’s a pig.

(Nó là môt con heo/ lợn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

2. What’s that?

(Kia là gì?)

It’s a cow.

(Nó là môt con bò sữa.)

A cow. OK!

(Một con bò sữa. Ừm.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

happy: vui vẻ

sad: buồn

fine/OK: khỏe, ổn

great: thật tuyệt

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

1. How many triangles are there?

(Có bao nhiêu hình tam giác?)

Eleven triangles.

(11 hình tam giác.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

2. How many rectangles are there?

(Có bao nhiêu hình tam giác?)

Fourteen rectangles.

(14 hình chữ nhật.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

duck: con vịt

goat: con dê

pig: con heo

cow: con bò

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

one: 1

two: 2

three: 3

four: 4

five: 5

six: 6

seven: 7

eight: 8

nine: 9

ten: 10

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

eleven: 11

twelve: 12

thirteen: 13

fourteen: 14

fifteen: 15

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1 2024

Hướng dẫn thêm:

stand /stænd/: đứng

up /ʌp/: lên, phía trên