Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Từ "it" trong đoạn 1 đề cập đến____.
A.Hoạt động thể chất
B.Huyết áp
C.Ứng cử viên tiến sĩ
D.Công việc tình nguyện
Từ “it” ở đây dùng để thay thế cho danh từ công việc tình nguyện được nhắc tới trước đó.
Performing volunteer work could increase physical activity among people who aren’t otherwise very active, says lead study author Rodlescia Sneed, a doctoral candidate in social and health psychology at Carnegie Mellon University. It may also reduce stress (Làm việc tình nguyện có thể tăng hoạt động thể chất giữa những người, kể cả với người mà không quá tích cực, tác giả nghiên cứu chính Rodlescia Sneed cho biết, một ứng cử viên tiến sĩ về tâm lý học xã hội và sức khỏe tại trường đại học Carnegie Mellon. Nó cũng có thể làm giảm căng thẳng.)
Đáp án B
Theo đoạn 4, bài học từ một trong những nhân vật trí thức vĩ đại nhất trong lịch sử là gì?
A.Cơ hội phục vụ người khác mang đến ý thức mạnh mẽ hơn về mục đích và ý nghĩa trong cuộc sống
B.Không có sự tự do tha thứ, cuối cùng bạn sẽ phục vụ vì những lý do sai lầm
C.Chúng ta nên tận dụng sự giúp đỡ hào phóng của người khác mà không cần phải trả lại
D.Chỉ một số ít người sử dụng cuộc sống của họ để phục vụ người khác Căn cứ vào thông tin đoạn bốn:
The Greek philosopher Aristotle once surmised that the essence of life is "To serve others and do good." If recent research is any indication, serving others might also be the essence of good health. (Nhà triết học Hy Lạp Aristotle đã từng phỏng đoán rằng bản chất của cuộc sống là "Phục vụ người khác và làm từ thiện." Nếu nghiên cứu gần đây là bất kỳ dấu hiệu nào, phục vụ người khác cũng có thể là bản chất của sức khỏe tốt.)
Đáp án B
Từ "altruistic" trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với .
A.bản ngã
B.nhân ái
C.tự do
D.hào hung
Từ đồng nghĩa altruistic (vị tha) = philanthropic
One key for deriving health benefits from volunteering is to do it for the right reasons. A 2012 study in the journal Health Psychology found that participants who volunteered with some regularity lived longer, but only if their intentions were truly altruistic. (Một chìa khóa để có được lợi ích sức khỏe từ tình nguyện là làm điều đó vì những lý do đúng đắn. Một nghiên cứu năm 2012 trên tạp chí Tâm lý học sức khỏe đã cho thấy những người tham gia tình nguyện thường xuyên thì đã sống lâu hơn, nhưng chỉ khi mục đích của họ thực sự vị tha.)
Đáp án B
Theo đoạn 2, thông tin nào về tình nguyện viên không được được ủng hộ bởi các nghiên cứu?
A.100 giờ hoạt động tự nguyện là đủ cho một lợi ích sức khỏe nhất định, nhưng bệnh huyết áp thấp đòi hỏi gấp đôi số giờ đó
B.Chỉ cần 100 giờ tình nguyện mỗi năm để gặt hái được một lợi ích sức khỏe
C.200 giờ hoạt động tự nguyện nên được dành ra hàng năm để ảnh hưởng đến mức độ huyết áp
D.Những công việc đòi hỏi trí tuệ giúp nâng cao năng lực trí tuệ trong khi những công việc thể chất có lợi cho tim và lưu lượng máu
Căn cứ vào thông tin đoạn hai:
in the Carnegie Mellon study, 200 hours of volunteering per year correlated to lower blood pressure. Other studies have found a health benefit from as little as 100 hours of volunteering a year. (trong nghiên cứu của Carnegie Mellon, 200 giờ tình nguyện mỗi năm có liên quan đến bệnh huyết áp thấp. Các nghiên cứu khác đã nhận thấy một lợi ích sức khỏe sẽ đạt được từ ít nhất 100 giờ tình nguyện một năm.)
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án D
Đoạn văn chủ yếu thảo luận về gì?
A.Trải nghiệm tình nguyện toàn cầu
B.Cơ hội tình nguyện cho thanh thiếu niên
C.Những lợi ích của tình nguyện
D.Công việc tình nguyện với trẻ em Căn cứ vào thông tin đoạn đầu:
Performing volunteer work could increase physical activity among people who aren’t otherwise very active, says lead study author Rodlescia Sneed, a doctoral candidate in social and health psychology at Carnegie Mellon University. (Làm việc tình nguyện có thể tăng hoạt động thể chất giữa những người, kể cả với người mà không quá tích cực, tác giả nghiên cứu chính Rodlescia Sneed cho biết, một ứng cử viên tiến sĩ về tâm lý học xã hội và sức khỏe tại trường đại học Carnegie Mellon.)
Như vậy, ta có thể suy ra đoạn văn đang nói về những lợi ích của việc làm tình nguyện.
1. B
2. D
3. A
1) D
2) D
3) A