Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Ấn tượng đầu tiên có thể gây hiểu nhầm.
2. Một số người không có tín ngưỡng tôn giáo.
3. Đến năm mười tám tuổi, anh hoàn toàn độc lập với cha mẹ.
4. Tiếng Anh và tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức của Canada.
5. Sản xuất công nghiệp của Mỹ giảm cho tháng liên tiếp thanh niên.
6. Toán học là môn học compellibg ở trường.
7. Nhiều phụ huynh phản đối việc phân chia các lớp học thành các bộ khác nhau.
8. Danh sách thành tích của họ khá ấn tượng.
9. Đi bằng tàu điện ngầm nhanh, tiện lợi và rẻ tiền.
10. Tôi cần bạn ở đó để đưa ra những lời khuyến khích.
1. Ấn tượng đầu tiên có thể gây hiểu nhầm.
2. Một số người không có tín ngưỡng tôn giáo.
3. Đến năm mười tám tuổi, anh hoàn toàn độc lập với cha mẹ.
4. Tiếng Anh và tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức của Canada.
5. Sản xuất công nghiệp của Mỹ giảm cho tháng liên tiếp thanh niên.
7. Nhiều phụ huynh phản đối việc phân chia các lớp học thành các bộ khác nhau.
8. Danh sách thành tích của họ khá ấn tượng.
9. Đi bằng tàu điện ngầm nhanh, tiện lợi và rẻ tiền.
10. Tôi cần bạn ở đó để đưa ra những lời khuyến khích.
CÂU 6 CHỮ COMPELLIBG MÌNH KHÔNG DỊCH NGHĨA ĐƯỢC, MONG BẠN THÔNG CẢM.
Arrange these words to make complete stenseces:
1.my/English/and/favourite/Music/subject/are.
My favourite subjects are Music and English
2.We/how/learn/use/to/computer/a/Computer Science class/in our.
We learn how to use a computer in our Computer Science class3.She/luch/for/cooks/homeless/once/people/a week
She cooks lunch for homeless people once a week
4.noisy/the bell/yard/very/rings/until/is/the.
The yard is very noisy until the bell rings
5.take/recess/part/in/we/activities/at/different/many
We take part in many different activities at recess
6.has/John/History/Monday/and/on/classes/Wednesday
John has History classes on Monday and Wednesday
7.my/sometimes/I/movie theater/children/take/to/the.
I sometimes take my children to the movie theater8.young/can/people/help/with/people/old/housework/their.
Young people can help old people with their housework
Nguyen Ngoc Lien
"Correct forms of the words" mà "words" đâu mất rồi?
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn với chủ ngữ ‘I’ ta dùng do/don’t
Dịch: Tôi không ăn trưa ở trường, tôi thường về nhà.
Đáp án: B
Giải thích: Để chỉ buổi trong ngày ta dùng giới từ “in”
Dịch: Vào buổi sáng, chúng tôi có năm bài học, thường là môn học khác nhau. Sau đó chúng tôi ăn trưa.
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always)
Dịch: Tôi luôn đi bộ đến trường với anh trai và bạn Steve
1. My brother is not very sporty. He usually stays at home and reads books in the afternoon.
2. What is your favourite subject at school?
3. I am not interested in this talk.
4. How many times a day you brush your teeth?
5. Don't buy plenty of fat foods because they're not good for you.
1 America's _industrial__ production fell for the fourth successive month. (industry)
2. How can we make the subject more __interesting_ to young people (interest)
2. Many parents opposed the _ division__ of the classes into different set. (devide)
4. Mathematics is an __ compulsory_ subject at school (compel)
5. I drove _across__ several hotels _on__ my way _to__ the gas station (điền giới từ)
1 America's _industrical__ production fell for the fourth successive month. (industry)
2. How can we make the subject more _interesting__ to young people (interest)
2. Many parents opposed the _division__ of the classes into different set. (devide)4. Mathematics is an __compulsory_ subject at school (compel)
5. I drove _across__ several hotels _on__ my way _to__ the gas station (điền giới từ)