K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 12 2017

1. Dễ tính, hiền lành...

2. ác, xấu tính, ác độc,...

a) Hiền : dễ tính, hiền lành, hiền hậu, đôn hậu, ...

b) Xấu : xấu xa, độc ác, tàn nhẫn, ác tâm, ác ý, ...

14 tháng 9 2019

a) lênh khênh, lêu nghêu

b) hiền hậu, hiền lành, nhân hậu

15 tháng 9 2019

 hien tu = hien lanh

đáp án a 

chúc bn học tốt

17 tháng 3 2020

câu a đúng 

21 tháng 10 2017

a. Nhỏ : bé

b. Vui : phấn khích

c. hiền : dịu dàng

21 tháng 10 2017

a, bé

b, sướng

c, hòa

15 tháng 12 2018
  • có hại, độc hại, nguy hiểm nghiêm trọng, cấp tính, nghiêm trọng, lý, antiochos, quan trọng, bất lợi, đau đớn, không may.
14 tháng 10 2018

Hiền hậu = hiền lành

Anh dũng = dũng cảm

Buồn bã = buồn rầu

14 tháng 10 2018

a.hiền lành

b.dũng cảm

c.buồn phiền

Chúc may man

24 tháng 10 2018

Đồng nghĩa với hiền hậu: phúc hậu, đôn hậu, hiền lành,.....

Trái nghĩa với hiền hậu: độc ác, gian ác, tàn ác, tàn bạo,.....

24 tháng 10 2018

+) Từ đồng nghĩa: Hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Độc ác

Đặt câu: 

+) Từ đồng nghĩa: Nàng tấm rất hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Mụ gì ghẻ rất độc ác

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

3 tháng 4 2020

hiền lành: Hiền dịu,hiền hậu

an toàn:yên ổn,bình an

bình tĩnh:không cuống quýt, không hốt hoảng

vui vẻ: vui mừng,vui lòng

trẻ măng: non trẻ,trẻ trung

5 tháng 4 2020

Hiền lành -- Hiền hậu, hiền dịu

An toàn-- Bình yên ,bình an

Bình tĩnh -- Cẩn trọng, ko vội vã

Vui vẻ -- Vui tươi ,vui mừng

Trẻ măng-- Non trẻ , trẻ trung

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:- hiền lành:................................................................................................- an toàn:................................................................................................- bình tĩnh:................................................................................................- vui vẻ:................................................................................................- trẻ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................

Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.

1

bài 1

xấu xa. độc ác

nguy hiểm,khó khăn

hung hăn, hung hãn

buồn bã, chán nản

già nua,già vãi

Bài 2

nói dối, dối trá

hung dũ, xấu xa

chịu

chịu

bài 3

tự làm