Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 3. Số thập phân gồm năm đơn vị và sáu phần trăm được viết là: (M1 – 0,5đ)
A. 5,6 | B. 5,06 | C. 5,60 | D. 5,006 |
Câu 4. Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 150 em, trong đó có 52% là số học sinh nữ. Vậy số học sinh nam của trường đó là: (M2- 0,5đ)
A. 78 em | B. 72 em | C. 48 em | D. 102 em |
Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 10cm là: (M2- 1đ)
A. 7,85cm2 | B. 78,5cm2 | C. 31,4 cm2 | D. 3,14cm3 |
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (M2- 1đ)
9km 364m = 9364 km 16kg 536g = 16536 g
2 phút 30 giây = 7230 phút 5,4 m3 = 5,400 dm3
Câu 3. Số thập phân gồm năm đơn vị và sáu phần trăm được viết là: (M1 – 0,5đ)
A. 5,6 | B. 5,06 | C. 5,60 | D. 5,006 |
Câu 4. Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 150 em, trong đó có 52% là số học sinh nữ. Vậy số học sinh nam của trường đó là: (M2- 0,5đ)
A. 78 em | B. 72 em | C. 48 em | D. 102 em |
Câu 5. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 10cm là: (M2- 1đ)
A. 7,85cm2 | B. 78,5cm2 | C. 31,4 cm2 | D. 3,14cm3 |
Câu 6 :
9km 364m = 9,364 km
2 phút 30 giây = 2,5 phút
16kg 536g = 16 536g
5,4 m3 = 5400dm3
9m 6dm =…9,6…… m 72hm=7200..km | 68,543m = 68543 mm 7,47 m = …74,7…dm | 9876 cm = …98,76m 45km 3dam= 45,3..km |
5tấn 463kg=5,463..tấn 8kg 375g=8,37kg | 1cm2 =.......0,01.....dm2 21mm2 =.....0,000021.m2 | 17cm2 =.......1700.....mm2 7km2 5hm2 =.....700,05..dam2 |
1/3 giờ = …20. phút 0,75 phút = …45. giây | 4,8 m3 = .....4800... dm3 | 25978dm3= …25,978.m3
|
PHIẾU TOÁN
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
204m = 2040 .............dm 148dm =.....1480.......cm 4000mm = ...4......m | 360dm =....3,6..........m 70hm =....70000.........dm 742km = 7420............hm |
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5km 27m = ....5027...........m 246dm = ...2.......m....4.6..dm | 8m14cm = 814............cm 3127cm =..30.... m ..127....cm |
Bài 3: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
9m 50cm ..>...... 905cm 5m 56cm ....=.... 556cm | 4km 6m ......>........ 40hm 5km 7m ..........<.... 57hm |
a) | 2000dm =200m . | b) | 15000dm = 150 m . |
4500dm =450 m . | 760dm =76 m . | ||
c) | 1m 65dm = 7,5m | d) | 4m 105dm = 14,5 m . |
3m 7000cm = 73 m | 2m 500dm =52m . |
a) 9.364 km
b) 16.536 kg
c) 2.5 phút
d) 45.7 cm
a) 9 km 364 m=9.364 km9km364m=9.364km
b) 16 kg 536 g=16.536 kg16kg536g=16.536kg
c) 2 phuˊt 30 giaˆy=2.5 phuˊt2phuˊt30giaˆy=2.5phuˊt
d) 45 cm 7 mm=45.7 cm45cm7mm=45.7cm