Put the verbs in brackets i...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 6 2021

1/ When he came, I ( listen )____listened______ to music.

2/ Tam ( already know ) __has already known___________ my mother

3/ The house ( build ) _____was built________ over fifty years ago .

4/ He said that he ( be) _was_______ a plumber.

Put the verbs in brackets in the correct forms or tenses.

1/ When he came, I ( listen )____was listening_______ to music.

2/ Tam ( already know ) _______has already known______ my mother

3/ The house ( build ) _______was built______ over fifty years ago .

4/ He said that he ( be) ___was_____ a plumber.

27 tháng 12 2021

lớp 1 cx hok nhiều từ, nhưng hồi đó chx hok tới đó.

25 tháng 12 2021

Em lớp 1 mà

18 tháng 11 2021

Dịch là : Cho tôi một ít sữa, làm ơn! Của bạn đây. Không, cảm ơn. Tôi có hai. Không có gì

Của em đây nhé học tối nha

17 tháng 11 2021

undefinedđẹp ko khoái luôn

9 tháng 11 2021

nhiều bài quá ko lm đâu

9 tháng 11 2021

bạn hỏi tiếng anh thì mình mới hiểu

24 tháng 4 2021

Câu 1:40 minutes.
Câu 2: 9 peoples.
Câu 3: secret.
 

25 tháng 4 2021

câu 2: Parents have 6 sons, each son has a younger sister. How many people are there in that family?

-> Nice: two parents, 6 sisters and a younger sister

câu 3: Something that you have, when you share it with me, but when you share you won't have it?

-> In my opinion, it is: secret, right?

23 tháng 1 2019

Câu 1;có một chữ C

Câu 2;

23 tháng 1 2019

1 chữ  c

23 tháng 12 2021

ant : kiến                         notebook :sổ tay

friend :   bạn                      l : tôi

hello :      xin chào                    hi :chào

23 tháng 12 2021

dịch sang tiếng việt

ant : Con kiến                      notebook : vở ghi

friend :  bạn                    l : tôi

hello :   xin chào                     hi : chào (thân mật hơn hello)

22 tháng 3 2021

1 Not until Tom received the job offer in writing did he celebrate

2 There has been a 10% increase in the number of students applying to this university

3 The manager is believed to have absconded with the company's pension fund money

4 You pay in 12 sucesstive months of $20 each 

5 You needn’t have gone to so much trouble on my behalf.

1, Not until Tom received the job offer in writing did he celebrate

2, There has been a 10% increase in the number of students applying to this university

3 ,The manager is believed to have absconded with the company's pension fund money

4 ,You pay in 12 sucesstive months of $20 each 

5, You needn’t have gone to so much trouble on my behalf.

9 tháng 2 2018

I just wanna be with you là Tôi chỉ muốn được ở bên bạn.

Cause I'm in love with you là Bởi vì tôi yêu bạn mất rồi.

k cho tui hen.

8 tháng 2 2018

TRẢ HIỂU CHI HẾT

* Lại là 1 chiêu trò để lấy GP ==*

1 . ...Have you ever ..been.(be) to New York?

2 . Have...you ever (eat)..eaten.Sushi?

3 . She (not/come)..hasn't come .here for a long time 

4 . T (work).worked..here for three years

5 . My father (not/play).hasn't played..any sport since last years

6 . We (never/watch)...have never watched that television program before

7 . My wife and I.. have traveled.(travel) by air many times

8 . I (have read)...haven't read that novel by Hemingway several times before

9 . We (not/plan) haven't planed...our holiday yet

10 . I (see) haven't seen...such a beautiful girl before

11 . Thay (not give).haven't given..their decision yet

12 . I (read)..haven't read .such a good novel before

13 . My family (own)..has owned .this farm since 1990

14 . I (lose)..have lost.my keys, so I can't open that door

15 . John (leave ). has left..for Brazil this morning

22 tháng 3 2021

1. Have you ever been to New York?

2. Have you ever eaten Sushi?

3. She hasn’t come here for a long time.

4. I have worked here for three years.

5. My father hasn’t played any sport since last year.

6. We have never watched that television program before.

7. My wife and I have travelled by air many times.

8. I have read that novel by Hemingway several times before.

9. We haven’t planned our holiday yet.

10. I have seen such a beautiful girl before.

11. They haven’t given their decision yet.

12. I have read such a good novel before.

13. My family has owned this farm since 1990.

14. I have lost my keys, so I can’t open that door.

15. John has left for Brazil this morning.