Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
Anh ấy mang mặc nạ để tránh bị bạn bè nhận ra.
Câu A sai ngữ pháp: prevent + O + from + Ving
B. Anh ấy mang mặt nạ vì nỗi lo sợ rằng bạn anh ấy có thể nhận ra anh ấy.
C. Anh ấy mang mặt nạ để mà bạn anh ấy sẽ nhận ra anh ấy.
D. Anh ấy mang mặt nạ bởi vì anh ấy không muốn bạn anh ấy nhận ra anh ấy.
=> Câu chưa sát nghĩa với đề bài.
Chọn C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
dip into: rút tiền
A. put money into: cất tiền vào
B. increase (v): tăng
C. take money from: lấy tiền từ
D. invest money: đầu tư tiền
=> dip into = take money from
Tạm dịch: Tom đã phải rút tiền từ tài khoản tiết kiệm để chi trả cho kì nghỉ ở Sydney với bạn gái của anh ta.
D
Anh cuối cùng đã được kiểm tra mắt mười tháng trước.
A. Anh ấy đã kiểm tra mắt mười tháng trước. ( sai nghĩa)
B. Anh ấy đã không có bất kỳ kiểm tra nào về mắt mười tháng trước. (sai ngữ pháp)
C. Anh ấy đã không kiểm tra mắt trong mười tháng rồi. (sai ngữ pháp)
D. Anh ấy đã từng thử mắt trong mười tháng.
=> Đáp án D
Đáp án D
– Lần cuối cùng anh ấy kiểm tra mắt là 10 tháng trước => Anh ấy chưa hề kiểm tra mắt trong 10 tháng qua.
B.
Regret to V = rất tiếc khi phải nói rằng (anh ấy đã để quên những chiếc vé ở nhà). Regret Ving = hối hận khi đã làm gì. Be sorry that = rất tiếc rằng… (không chọn C vì thời quá khứ, không đúng với đề bài)
Chọn đáp án B
Giải thích: Đáp án B: Jack không qua bất cứ bài kiểm tra nào, nên tôi buồn cho anh ấy.
Đáp án A sai ở chữ “always”.
Đáp án C +D sai về nghĩa (câu gốc không đề cập đến việc Jack có buồn hay không)
Dịch nghĩa: Tôi buồn cho Jack vì anh ấy trượt hết các bài kiểm tra.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B: Jack không qua bất cứ bài kiểm tra nào, nên tôi buồn cho anh ấy.
Đáp án A sai ở chữ “always”.
Đáp án C +D sai về nghĩa (câu gốc không đề cập đến việc Jack có buồn hay không)
Dịch nghĩa: Tôi buồn cho Jack vì anh ấy trượt hết các bài kiểm tra
Đáp án là D.
putting his foot in his mouth: lỡ lời
A. nói trực tiếp
B. gây ra lỗi lầm
C. làm các thứ sai trật tự
D. nói điều gì đó tự làm cho mình bối rối
=>putting his foot in his mouth = saying embarrassing things
Câu này dịch như sau: Mỗi lần anh ấy mở miệng ra, anh ấy ngay lập tức hối tiếc về điều mình đã nói. Anh ấy luôn lỡ lời
Đáp án B