K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 6 2021

Trả lời :

Sơ đồ tư duy hóa 8 - Angkoo

~HT~

20 tháng 4 2018

nNaOH = 2 . 0,2 = 0,4 mol

mH2SO4 = \(\dfrac{4,9\times200}{100}=9,8\left(g\right)\)

=> nH2SO4 = \(\dfrac{9,8}{98}=0,1\) mol

Pt: 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O

.....................0,1 mol--> 0,1 mol

Xét tỉ lệ mol giữa NaOH và H2SO4:

\(\dfrac{0,4}{2}>\dfrac{0,1}{1}\)

Vậy H2SO4

mNa2SO4 = 0,1 . 142= 14,2 (g)

14 tháng 12 2018

a. PT chữ của phản ứng:
Lưu huỳnh + Oxi \(\rightarrow\) Lưu huỳnh điôxit
\(S+O_2\rightarrow SO_2\)


14 tháng 12 2018

b, Biểu thức khối lượng giữa các chất trong PƯ:

\(m_S+m_{O_2}=m_{SO_2}\)

28 tháng 4 2017

Nồng độ mol chứ bạn

28 tháng 4 2017

Áp dụng công thức \(C_M=\dfrac{10D}{M}.C\%\) ta có :

\(C_M=\dfrac{10.1,199}{36,5}.37\%\approx12,154\left(M\right)\)

Vậy nồng độ mol của dung dịch axit clohidric là 12,154 M

19 tháng 12 2017

a. \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)

\(b.K_2CO_3\)

19 tháng 12 2017

a) MgPO4

b) KCO3

1 tháng 11 2018

Đề sai rồi bạn nhé. % về khối lượng của 2 nto cộng lại chưa đc 100%

14 tháng 5 2019

+ Oxit: FeO

+ Axit: HCl, H2SO4

+Bazơ: Fe(OH)3, Al(OH)3

+ Muối: KNO3

14 tháng 5 2019

Phân thành 4 loại:

+ Axit: HCl, H2SO4

+ Bazơ: Al(OH)3, Fe(OH)3

+ Muối: KNO3,

+ Oxit bazơ: FeO

Chúc bạn học tốt !!!

7 tháng 10 2016

CTHH của khí cacbonic là CO2

=> PTKcacbonic = 12 + 16*2 = 44 (đvC)

=> Khối lượng của 1 phân tử khí cacbonic là :

                 44 * ( 1,66 * 10-24) = 7,3 * 10-23 (g)

=> Trong 22 gam khí cacbonic có số phân tử cacbonic là :

                 22 : (7,3 * 10-23) = 3,01 * 1023 (phân tử )

                                Đáp số : 3,01 * 1023 phân tử cacbonic

7 tháng 10 2016

1 mol CO2 = 12+16.2 = 44g = 6.1023 phân tử CO2

Vậy 22g CO2 = 6.1023 /2 = 3.1023 Phân tử CO2

 

17 tháng 4 2019

H2SO4 - Axit sunfuric

K2SO4 - kali sunfat

Na2SO4 - natri sunfat

FeSO4 - sắt (II) sunfat

Fe2(SO4)3 - sắt(III)sunfat

Al2(SO4)3 - nhôm sunfat

CuSO4 - đồng sunfat

CuO - đồng (II) oxit

Fe3O4 - sắt từ oxit

FeO - sắt (II) oxit

Fe2O3 - sắt (III) oxit

SO3 - lưu huỳnh tri oxit

SO2 - lưu huỳnh đi oxit

P2O5 - điphotphopentaoxit

HNO3 - Axit nitric

KNO3 - kali nitrat

NaNO3 - natri nitrat

Fe(NO3)2 - sắt (II) nitrat

Fe(NO3)3 - sắt (III) nitrat

Al(NO3)3 - nhôm nitrat

Cu(NO3)2 - đồng (II) nitrat

HCL - Axit clohidric

FeCl2 - sắt (II) clorua

FeCl3 - sắt (III) clorua

ZnCl2 - kẽm clorua

CuCl2 - đồng (II) clorua

AlCl2 - nhôm clorua

AgCl - bạc clorua

H3PO4 - Axit photphoric

Ca3(PO4)2 - canxi photphat

K3PO4 - kali photphat

AlPO4 - nhôm phôtphat

Mg3(PO4)2 - magie photphat

Zn3(PO4)2 - kẽm photphat

Na3PO4 - natri photphat

NaOH - natrihidric

KOH - kalihidric

Ca(OH)2 - canxi hidric

Fe(OH)2 - sắt(II) hidric

Fe(OH)3 - sắt (III) hidric

Mg(OH)2- magie hidric

Zn(OH)2 - kẽm hidric

KHSO4 - kali hidro sunfat

NaHSO4 - natri hidro sunfat

Ca(H2PO4)2 - canxi đihidrophotphat

CaHPO4 - canxi hidro photphat

NaHS - natri hidro sunfua

KHS - kali hidrosunfua

CaSO3 - canxisunfit

NaHS - natrihidrosunfua

H2S - hidro sunfua

NaHCO3 - natri hidro cacbonat

KHCO3 - kali hidro cacbonat

FeS - sắt (II)sunfua

Al2S3 - nhôm sunfua

Bài 1:Lập công thức hóa học của hợp chất nhanh: a. CTHH của S(IV) và O(II) b. Zn(II) và (SO4)(II) c. Al(III) và (SO4)(II) d. N(V) và O(II) Bài 2: Xác định hóa trị của nguyên tố trong CTHH cả hợp chất nhanh: a. Hóa trị của P trong P2O5 b. Hóa trị của Ca trong Ca(OH)2 c. Hóa trị của Fe trong FeSO4 d. Hóa trị của S trong SO2 Bài 3: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng Cho m gam Bari tác dụng vừa đủ...
Đọc tiếp

Bài 1:Lập công thức hóa học của hợp chất nhanh:

a. CTHH của S(IV) và O(II)

b. Zn(II) và (SO4)(II)

c. Al(III) và (SO4)(II)

d. N(V) và O(II)

Bài 2: Xác định hóa trị của nguyên tố trong CTHH cả hợp chất nhanh:

a. Hóa trị của P trong P2O5

b. Hóa trị của Ca trong Ca(OH)2

c. Hóa trị của Fe trong FeSO4

d. Hóa trị của S trong SO2

Bài 3: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

Cho m gam Bari tác dụng vừa đủ với 9,8 gam nước, sinh ra 10,1 gam Bari hidroxit (Ba(OH)2) và 1,2 gam khí Hidro. Tính giá trị m

Bài 4: Áp dụng công thức chuyển đổi.

1. tính khối lượng của:

a. 0,25 mol AgCl

b. 2.24 mol khí CO2

c. 6,72 lít khí SO3

2. Tính thể tích (đktc) của:

a. 0,12 mol khí NO

b. 28,4 gam khí Cl2

c. 11,2 gam khí CO

Bài 5: Hoàn thành PTHH

a. Zn + O2 -> ZnO

b.Fe + O2 -> Fe2O3

c. Al(OH)3 + HCl -> AlCl3 +H2O

Bài 6: Hãy tìm công thức hóa học của khí A. Biết rằng:

- Khí A nặng hơn khí hidro là 17 lần.

- Thành phần theo khối lượng của khí A là : 5,88% H và 94,12% S

7
15 tháng 12 2019

B2

dùng qui tắc nhân chéo=>

a) hóa trị P là V

b) hóa trị của Ca là II

c) háo trị của Fe là II

d) hóa trị của S là IV

15 tháng 12 2019

Nguyễn Thị Hồng Diễmbạn dùng số mol để thiết lập phương trình

như ví dụ a

gọi CTHH tổng quát có dạng \(S_xO_y\)( x là hóa trị của O, y là hóa trị của S ) (qui tắc nhân chéo

có hóa trị của S là IV hóa trị của O là II => ta có \(S_2O_4\)nhưng ta rút gọn đc nên để thành \(SO_2\)

thực ra mình ko chắc phần giải thích này nhưng nội dung của nó là như vậy