Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thành tựu văn hoá |
Phương Đông |
Phương Tây |
Lịch |
- Thiên văn và lịch (Âm lịch) |
-Sáng tạo ra lịch (Dương lịch) |
Chữ viết |
- Chữ tượng hình |
- Hệ chữ cái a,b,c |
Chữ số |
- 0 , 1 , 2 |
-Chữ số la mã I,II,III. |
Thành tựu khoa học |
- Giỏi về hình học, số học, tìm ra chữ số 0 |
-Đạt nhiều thành tựu: Toán học vật lí, triết học, sử học địa lí, văn học. |
Những công trình nghệ thuật |
- Kim tự tháp (Ai Cập) - Thành Ba Bi Lon ( Lưỡng hà ) |
- Đền pác tê nông (Hi Lạp) + Đấu trường cô li dê (Rô ma) +Tượng lực sĩ ném đĩa (HiLạp) |
=> Phong phó, đa dạng, làm nền tảng cho nhiều lĩnh vực ngày nay
tiêu chí | quốc gia cổ đại phương đông | quốc gia cổ đại phương tây |
thiên văn học | biết đc sự chuyển động của mặt trăng và mặt trời =>làm ra lịch (âm) | (giống phương đông)=>làm ra lịch(duong) |
chữ viết | chữ tượng hình | hệ chữ cái a;b;c |
ngành khoa học | tiêu biểu:số pi 3,14 | toán, lý, hóa,... |
kiến trúc nghệ thuật | kim tự tháp; thành ba-bi-lon | điêu khắc |
Nền văn hóa | Niên đại | Công cụ tìm thấy |
Phùng Nguyên | 2000 năm TCN | - Những mẩu gỉ đồng; mẩu đồng thau nhỏ; mảnh vòng hay đoạn dây chỉ. |
Đồng Đậu | 1500 năm TCN | - Đục, dùi, cán dao, mũi tên, lưỡi câu… |
Gò Mun | 1000 năm TCN | - Vũ khí (mũi tên, dao, giáo…), lưỡi câu, dùi, rìu (đặc biệt là rìu lưỡi xéo), đục… |
Tiền Sa Huỳnh | 1500 năm TCN | - Đục, lao, mũi tên, lưỡi câu… |
Đồng Nai | 1000 năm TCN | - Rìu, giáo, lao có ngạnh, mũi tên, lưỡi câu… ^HT^ 1k plz |
Nền văn hóa | Niên đại | Công cụ tìm thấy |
Phùng Nguyên | Di chỉ đồ đồng | |
Đồng Đậu | Di chỉ đồ đồng | |
Gò Mun | Di chỉ đồ đồng | |
Tiền Sa Huỳnh | Đồ đá | |
Đồng Nai | Chủ yếu là đồ đá và đồng |
Vì mik chưa học nên phần niên đại mik ko biết nhé
Hoktot~
Quý tộc, quan lại: Có nhiều của cải, quyền thế.
Nông dân công xã: Đông nhất, là lực lượng lao động chính.
Nô lệ: Bị xem như con vật.
->Bất mãn, nổi dậy đấu tranh.
Quý tộc, quan lại:có nhiều của cải và quyền thế. Đứng đầu là vua: Nắm mọi quyền hành
Nông dân công xã: chiếm đa số, là lực lượng sản xuất chính làm ra sản phẩm cho xã hội
Nô lệ: hèn kém, phụ thuộc vào quý tộc
→ Do bị bóc lột Nô lệ và dân nghèo nổi dậy đấu tranh
nguời | đầu - thể tích não | dáng đi - tay chân | công cụ lao động | cách kiếm sống | tổ chức xã hội |
nguời tối cổ | hộp sọ nhỏ có thể tích não 900cm3 | biết đi bằng 2 chi sau , 2 chi truớc dùng để cầm nắm , cao 1,20m | thô sơ, bằng đá, bằng gỗ, tre | chủ yếu hái luợm và săn bắt | sống thành bầy khoảng vài chục nguời trong hang hoặc túp lều |
nguời tinh khôn | hộp sọ to có thể tích não 1450cm3 | cấu tạo như nguời ngày nay | bằng đá , gỗ, gốm, đồng | săn bắn , trồng trọt , chăn nuôi , hái luợm | sống thành thị tộc khoảng vài chục gia đình có quan hệ huyết thống với nhau , các thị tộc sống gần nhau có chung tiếng nói với nét văn hoá đuợc gọi là bộ lạc . Tù truởng đứng đầu |
Thời kì Văn Lang - Âu Lạc | Thời kì bị đô hộ |
Vua | Quan lại đô hộ |
Quý tộc | Hào trưởng Việt / Địa chủ Hán |
Nông dân công xã | Nông dân công xã Nông dân lệ thuộc |
Nô tì | Nô tì |