K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2020

Thể tích phân tử ôxi là :

\(v=\frac{4}{3}\pi r^3=\frac{4}{3}\pi.10^{-30}\)

Ở nhiệt độ 0°C và áp suất 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.1023 phân tử ôxi có thể tích là :

\(V=6,02.10^{23}.v=6,02.10^{23}.\frac{4}{3}\pi.10^{-30}=2,52.10^{-6}m^3=2,52.10-3\left(l\right)\)

Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa là :

\(\frac{2,52.10^{-3}}{22,4}=1,125.10^{-4}\)

8 tháng 12 2019

Chọn A.

Thể tích của bình chứa là V = 22,4 ℓ = 22,4.10-3 m3.

Thể tích của 1 phân tử ôxi bằng V0 = .4/3 π r 3

Thể tích riêng của các phân tử ôxi bằng NAV0 = 4 3 π   N A r 3

Thể tích riêng của các phân tử ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa

 

18 tháng 7 2017

Đáp án: A

Ta có:

Thể tích của bình chứa là:  V = 22,4 l = 22,4.10 − 3 m 3

Thể tích của một phân tử oxi bằng:  V 0 = 4 3 π r 3

Thể tích riêng của các phân tử oxi bằng:  V ' = N A V 0 = 4 3 π N A r 3

Xét tỉ số:  V V ' = 22,4.10 − 3 4 3 π N A r 3 = 22,4.10 − 3 4 3 π .6,023.10 23 . 10 − 10 3 = 8,9.10 3

=> Thể tích riêng của các phân tử ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa  8,9.10 3  lần

26 tháng 9 2017

Chọn A.

Thể tích của bình chứa là

V = 22,4 ℓ = 22,4.10-3 m3.

Thể tích của 1 phân tử ôxi bằng

 10 câu trắc nghiệm Cấu tạo chất - Thuyết động học phân tử chất khí cực hay có đáp án

 

 

Thể tích riêng của các phân tử ôxi bằng

 10 câu trắc nghiệm Cấu tạo chất - Thuyết động học phân tử chất khí cực hay có đáp án

 

 

Thể tích riêng của các phân tử ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa

 10 câu trắc nghiệm Cấu tạo chất - Thuyết động học phân tử chất khí cực hay có đáp án

25 tháng 7 2019

Chọn A.

Ở điều kiện tiêu chuẩn (1 atm, 0 oC), khối lượng riêng của ôxi là: ρ0 = m/V0.

Ở điều kiện 150 atm, 0 oC, khối lượng riêng của ôxi là: ρ = m/V.

Do đó: m = ρ0.V0 = ρ.V (1)

Do nhiệt độ không đổi, theo định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt: p0V0 = pV (2)

Từ (1) và (2) suy ra:

Và m = ρ.V = 214,5.15-3 ≈ 3,23 kg.

20 tháng 8 2018

Chọn A.

 20 câu trắc nghiệm Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt cực hay có đáp án

 

 

 

 

 

 

Ở điều kiện tiêu chuẩn (1 atm, 0 o C ), khối lượng riêng của ôxi là: p 0 = m / V 0

Ở điều kiện 150 atm,  0 o C , khối lượng riêng của ôxi là: ρ = m/V.

Do đó: m = p 0 . V 0  = ρ.V (1)

Do nhiệt độ không đổi, theo định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt:  p 0 . V 0 = pV (2)

Từ (1) và (2) suy ra:

 20 câu trắc nghiệm Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt cực hay có đáp án

 

 

 

Và  m = ρ . V = 214,5.15.10 − 3 ≈ 3,22 k g

14 tháng 1 2017

Chọn A.

 20 câu trắc nghiệm Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt cực hay có đáp án

 

 

 

 

 

Ở điều kiện tiêu chuẩn (1 atm,  0 o C ), khối lượng riêng của ôxi là: p 0 = m/ V 0 .

Ở điều kiện 150 atm,  0 o C , khối lượng riêng của ôxi là: ρ = m/V.

Do đó: m =  p 0 V 0 = ρ.V (1)

Do nhiệt độ không đổi, theo định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt: p 0 V 0 = pV (2)

Từ (1) và (2) suy ra:

 20 câu trắc nghiệm Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt cực hay có đáp án

 

 

 

Và  m = ρ . V = 214,5.15.10 − 3 ≈ 3,22 k g

26 tháng 10 2017

Chọn A.

 10 câu trắc nghiệm Cấu tạo chất - Thuyết động học phân tử chất khí cực hay có đáp án

 

 

 

 

 

Trong khi có hiđrô và cacbon, chí CH4 có

μ = (12 + 4).10-3 kg/mol

Vì thế, khí đã cho là CH4. Khối lượng của 1 phân tử khí CH4 là  10 câu trắc nghiệm Cấu tạo chất - Thuyết động học phân tử chất khí cực hay có đáp án

Khối lượng của nguyên tử hiđrô là:

 10 câu trắc nghiệm Cấu tạo chất - Thuyết động học phân tử chất khí cực hay có đáp án

 

 

Khối lượng của nguyên tử cacbon là:

 10 câu trắc nghiệm Cấu tạo chất - Thuyết động học phân tử chất khí cực hay có đáp án

23 tháng 1 2018

Chọn A.

Số mol khí bằng

Trong khi có hiđrô và cacbon, chí CH4 có μ = (12 + 4).10-3 kg/mol

Vì thế, khí đã cho là CH4. Khối lượng của 1 phân tử khí CH4 là 

Khối lượng của nguyên tử hiđrô là:

Khối lượng của nguyên tử cacbon là:

2 tháng 1 2017

Chọn C.

Áp dụng phương trình trạng thái ta có:

 15 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 5 cực hay có đáp án

 

 

Do đó p' = p/10.