Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
-Số kiểu gen tối đa
+ về gen quy định dạng tóc: 2(2+1)/2 = 3 kiểu gen
+ Về gen quy định nhóm máu: 3(3+1)/2 = 6 kiểu gen
+ Về gen quy định bệnh máu khó đông: ở nữ có 3 kiểu gen, ở nam có 2 kiểu gen → tổng có 5 kiểu gen
-Do các gen phân li độc lập nên số kiểu gen tối đa về cả 3 tính trạng là: 3.6.5 = 90 kiểu gen
-Số kiểu hình tối đa: 2.2.4 = 16 kiểu hình
Cặp gen A, a có : KG : 3 , KH : 2
3 alen IA, IB, IO có KG: 3+3C2 = 6
và KH : 4 KH : A, B, O, AB
Cặp gen M,m trên NST giới tính X có: KG: 2+2C1+2 = 5
Và KH : 2 KH
Vậy số KG tối đa : 90
Số KH tối đa: 16
Đáp án B
Đáp án A.
NST thường: 3 kiểu gen.
NST giới tính:
X X : 2 . 2 ( 2 . 2 + 1 ) 2 = 10
XY = 2 x 2 = 4
=> Số kiểu gen: 3 x (10 + 4) = 42
Chọn C
Vì: A: cao >> a : thấp; B : nhiều cành >> b : ít cành; E : to >> e : nhỏ; D : xanh.
- Ở các thể lưỡng bội có số kiểu gen = 3.3.1.3 = 27 kiểu gen; số kiểu hình = 2.2.1.2 = 8 kiều hình à I đúng
- Cây thân thấp, nhiều cành, lá xanh, quả to, có kí hiệu kiểu gen aaB-DDE- có tối đa 24 kiểu gen là vì.
+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen.
+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 1.3.1.2 = 6 kiểu gen.
+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen.
+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 1.2.1.3 = 6 kiểu gen.
+ Thể bình thường (không đột biến) có kiểu hình aaB-DDE- có số kiểu gen = 1.2.1.2 = 4 kiểu gen.
à Tổng số kiểu gen = 4 + 6 + 6 + 4 + 4= 24 kiểu gen à II đúng
- Cây A-B-DDE- có tối đa 52 kiểu gen là vì
+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 3.2.1.2 = 12 kiểu gen.
+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 2.3.1.2 = 12 kiểu gen,
+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 2.2.1.3 = 12 kiểu gen.
+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 2.2.1.2 = 8 kiểu gen.
+ Thể bình thường (không đột biến) có kiểu hình A-B-DDE- có số kiểu gen =2.2.1.2 = 8 kiểu gen.
à Tổng số kiểu gen = 12 + 12 + 12 + 8 + 8 = 52 kiểu gen à III đúng
- Số loại kiểu gen của các đột biến thể ba
+ Thể ba ở cặp A có số kiểu gen = 4.3.3.1 = 36 kiểu gen.
+ Thể ba ở cặp B có số kiểu gen = 3.4.1.3 = 36 kiểu gen,
+ Thể ba ở cặp D có số kiểu gen = 3.3.1.4 = 36 kiểu gen.
+ Thể ba ở cặp E có số kiểu gen = 3.3.1.3 = 27 kiểu gen.
+ Thể bình thường (không đột biến) có số kiểu gen = 3.3.1.3 = 27 kiểu gen.
à Tổng số kiểu gen = 36 + 36 + 36 + 27 + 27 = 162 kiểu gen à IV sai.
Vậy có 3 phát biểu đúng.
Đáp án B
Bệnh mù màu và máu khó đông có
2 . 2 2 . 2 + 1 2 + 2 . 2 = 14 (KG)
Mỗi gen còn lại có : 2.(2 +1 ) : 2 = 3 (KG)
ð Có : 14.3.3.3.3 = 1134 KG
Chọn B
Vì: - Kiểu gen về nhóm máu :
(3), (11) máu O nên có kiểu gen là I O I O à (1), (2) nhóm máu B sinh con máu O nên kiểu gen của (1) và (2) là: I B I O .
(5) và (7) nhóm máu AB nên có kiểu gen là I A I B , mà (10) nhóm máu B (nhận giao tử I B từ (7), nên (5) phải dị hợp về kiểu gen à (6) có kiểu gen là I A I O , (10) có kiểu gen là I B I O .
Vậy những người xác định được kiểu gen về nhóm máu là : (1), (2), (3), (5), (6), (7), (10), (11).
- Kiểu gen về hình dạng tóc :
(1) và (2) tóc xoăn sinh được con (3) tóc thẳng nên tóc xoăn là trội so với tóc thẳng.
Qui ước M : tóc xoăn >> m : tóc thẳng.
(3), (7), (11) tóc thẳng nên có kiểu gen là : mm à (1), (2), (9), (10) có kiểu gen là: Mm.
Người số 5 mang gen qui định tóc thẳng nên có kiểu gen là: Mm.
Vậy những người xác định được kiểu gen về hình dạng tóc là: (1),(2), (3), (5), (7), (9), (10), (11).
Xét về cả hai tính trạng thì có 7 người đã xác định được kiểu gen là: (1), (2), (3), (5), (7), (10), (11). à I sai.
- II đúng vì người số (4) và (10) có thể có kiểu gen giống nhau vì 2 người này có thể cùng đồng hợp hoặc dị hợp.
- Xét ý (3)
* Nhóm máu:
-
à (4) có kiểu gen là
-
à (8) Có kiểu gen là
- à (9) có kiểu gen là
-
à Xác xuất sinh con nhóm máu A của 8, 9 là 1 / 6 . 3 / 4 = 1 / 8 .
* Hình dạng tóc:
-
à (4) có kiểu gen
-
à (8) có kiểu gen là:
-
à Xác suất sinh con tóc xoăn M - = 17 / 20
Vậy xác suất sinh con có nhóm máu A và tóc xoăn của cặp 8 – 9 là:
1 / 8 . 17 / 20 = 17 / 160 à III sai.
Xét IV
* Nhóm máu
* Hình dạng tóc
Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10 – 11 là 1/2.1/2=1/4 à IV sai
Vậy chỉ có 1 phát biểu đúng.
Chọn B
D: tóc xoăn; d: tóc thẳng
người số 5: Dd
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 9 người trong phả hệ. à sai
Xác định kiểu gen về nhóm máu: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11
Xác định KG về tóc: 1, 2, 3, 5, 7, 9, 10, 11
à cả 2 tính trạng: 1, 2, 3, 5, 7, 10, 11
II. Người số 8 và người số 10 có thể có kiểu gen khác nhau. à đúng
III. Xác suất sinh con có nhóm máu B và tóc xoăn của cặp 8 - 9 là 17/96. à đúng
Về nhóm máu:
4: 1/3 IBIB ; 2/3 IBIO
5: IAIB
8: 2/3 IBIB; 1/3 IBIO
9: 1/2 IAIA; 1/2 IAIO
8-9 sinh con máu B = 5/24
Về tóc:
4: 1/3 DD; 2/3 Dd
5: Dd
8: 2/5 DD; 3/5 Dd
9: Dd
8-9 sinh con tóc xoăn = 17/20
à tóc xoăn và máu B = 17/96
IV. Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10 -11 là 1/2. à sai
10: IBIO Dd
11: IOIO dd
à con máu O, tóc thẳng = 1/4
Đáp án D
I đúng, xác định được kiểu gen của tối đa 4 người
II sai, giới tính của họ khác nhau nên kiểu gen sẽ khác nhau
III đúng.
IV đúng,
Người II4 chắc chắn mang IOI × II3 : IAIO để sinh con nhóm máu O thì III4 phải mang IO với xác suất 3/4
III4: 1IOIO: 2IOI- × Người III3: IBIO ↔ (2IO:1I)× (IO: IB) → Nhóm máu O: 1/4
Xét bệnh mù màu
Người III3 có thể có kiểu gen XHXH: XHXh × III4: XhY ↔ (3XH:1Xh)(Xh:Y) → 3/4 không bị bệnh
Xác suất cần tính là 1/4 ×3/4 = 3/16
Về gen A: 2 2 + 1 2 = 3 kiểu gen; 2 kiểu hình
Về gen M: 2 kiểu hình
XX: 2 2 + 1 2 = 3 kiểu gen
XY: 2 kiểu gen
Về gen I: 3 3 + 1 2 = 6 kiểu gen, 4 kiểu hình
=> Số kiểu gen: 3 x (3+2) x 6 = 90. Số kiểu hình: 2 x 2 x 4 = 16
Chọn A.