Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III.
I đúng. Vì ở các thể lưỡng bội có số kiểu gen = 3 × 3 × 1 × 1 = 9 kiểu gen. II đúng.
· Thể một ở cặp A có số kiểu gen = 1 × 2 × 1 × 1 = 2 kiểu
· Thể một ở cặp B có số kiểu gen = 2 × 1 × 1 × 1 = 2 kiểu
· Thể một ở cặp D có số kiểu gen = 2 × 2 × 1 × 1 = 4 kiểu
· Thể một ở cặp E có số kiểu gen = 2 × 2 × 1 × 1 = 4 kiểu
· Thể bình thường (2n) có số kiểu gen = 2 × 2 × 1 × 1 = 4 kiểu
→Tổng số kiểu gen = 2 + 2 + 4 + 4 + 4 = 16 kiểu gen.
III đúng. Kiểu hình trội về 2 tính trạng là kiểu hình aabbDDED
· Thể một có số kiểu gen = 4 × 1 × 1 × 1 = 4 kiểu
· Thể bình thường (2n) có số kiểu gen = 1 × 1 × 1 × 1 = 1 kiểu
→ Tổng số kiểu gen = 4 + 1 = 5 kiểu gen. IV sai. Vì có 30 kiểu gen.
· Thể một ở cặp A có số kiểu gen = 2 × 3 × 1 × 1 = 6 kiểu
· Thể một ở cặp B có số kiểu gen = 3 × 2 × 1 × 1 = 6 kiểu
· Thể một ở cặp D có số kiểu gen = 3 × 3 × 1 × 1 = 9 kiểu
· Thể một ở cặp E có số kiểu gen = 3 × 3 × 1 × 1 = 9 kiểu
→Tổng số kiểu gen ở các thể một = 6 + 6 + 9 + 9 = 30 kiểu gen
Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. → Đáp án C.
I đúng. Vì ở các thể lưỡng bội có số kiểu gen = 3×3×1×1 = 9 kiểu gen.
II đúng.
- Thể một ở cặp A có số kiểu gen = 1×2×1×1= 2 kiểu gen.
- Thể một ở cặp B có số kiểu gen = 2×1×1×1= 2 kiểu gen.
- Thể một ở cặp D có số kiểu gen = 2×2×1×1= 4 kiểu gen.
- Thể một ở cặp E có số kiểu gen = 2×2×1×1= 4 kiểu gen.
- Thể bình thường (2n) có số kiểu gen = 2×2×1×1= 4 kiểu gen.
→ Tổng số kiểu gen = 2+2+4+4+4 = 16 kiểu gen.
III đúng. Kiểu hình trội về 2 tính trạng là kiểu hình aabbDDED
- Thể một có số kiểu gen = 4×1×1×1= 4 kiểu gen.
- Thể bình thường (2n) có số kiểu gen = 1×1×1×1= 1 kiểu gen.
→ Tổng số kiểu gen = 4+1 = 5 kiểu gen.
IV sai. Vì có 30 kiểu gen.
- Thể một ở cặp A có số kiểu gen = 2×3×1×1= 6 kiểu gen.
- Thể một ở cặp B có số kiểu gen = 3×2×1×1= 6 kiểu gen.
- Thể một ở cặp D có số kiểu gen = 3×3×1×1= 9 kiểu gen.
- Thể một ở cặp E có số kiểu gen = 3×3×1×1= 9 kiểu gen.
→ Tổng số kiểu gen ở các thể một = 6+6+9+9 = 30 kiểu gen.
Đáp án A
1 gen có 2 alen, thể ba sẽ có 4 loại kiểu gen (tương ứng với số alen trội: 0,1,2,3); 3 kiểu gen bình thường
Số kiểu gen tối đa của thể ba trong quần thể là 4×4×33 = 432
Đáp án D
|
Thể 2n |
Thể một |
Aa |
3 |
2 |
Bb |
3 |
2 |
DD |
1 |
1 |
EE |
1 |
1 |
I đúng, số kiểu gen thể lưỡng bội là 3×3×1×1=9
II đúng, số kiểu gen trội về 4 tính trạng:
+ Thể lưỡng bội: 2×2×1×1=4
+ thể một: (Chia 2 trường hợp, thể một ở cặp Aa hoặc Bb và trường hợp thể một ở cặp DD hoặc EE)
→ có 20 kiểu gen
III sai, trội về 2 tính trạng
+ thể lưỡng bội: 1: aabbDDEE
+ Thể một: (luôn trội về tính trạng D-;E-)
IV đúng,
Số kiểu gen tối đa ở các thể một:
Đáp án C
2n= 12 " n = 6
Vì mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng xét một cặp gen dị hợp.
Nên ta có: Aaa khác AAa
Số kiểu gen dạng thể ba (2n+1) = 2.n = 2.6 = 12
Đáp án B
Giả sử Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
2n = 10. Xét 5 cặp gen A, a; B, b; D, D; E,E; G,g; nằm trên 5 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn.
I. Ở loài này có t ối đa 189 loạ i kiểu gen. à đúng
Gen bình thường = 3x3x3 = 27
Gen đột biến = (4x3x1x1x3)x3 + 3x3x3x2 = 162
Tổng số = 189
II. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả 5 tính trạng có tối đa 60 loạ i kiểu gen à đúng
5 trội có KG bình thường = 2x2x2 = 8
5 trội có KG đột biến = 3x2x2x3 + 2x2x2x2= 52
Tổng số = 60
III. Ở loài này, các thể ba có tối đa 162 loại kiểu gen. à đúng
IV. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 2 trong 5 tính trạng có tối đa 27 loại kiểu gen. à sai
2 lặn có KG bình thường = 2x3 = 6
2 lặn có KG đột biến = 2x6 = 12
Tổng số = 18
Xét một thể một nhiễm bất kì:
- 9 cặp NST tương đồng, mỗi cặp có 2 cặp gen tạo nên số KG là : 4 + C 4 2 9 = 10 9
- Cặp NST chỉ có 1 chiếc cho 2 x 2 = 4 KG
Vậy số KG tối đa về thể 1 nhiễm của loài này là 10 × 4×109 = 40×109
Đáp án D