K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2018

Đáp án D

♂AaBbDdEe x ♀AabbDDee

Cá thể mang biến dị tổ hợp là cá thể có kiểu hình khác với bố và mẹ (khác A_B_D_E_ và A_bbD_ee)

Tỉ lệ cá thể có kiểu hình A_B_D_E_ ở đời con là: 3/4 x 1/2 x 1 x 1/2 = 3/16.

Tỉ lệ cá thể có kiểu hình A_bbD_ee ở đời con là: 3/4 x 1/2 x 1 x 1/2 = 3/16.

Trong số các các thể tạo ra ở thế hệ F1 số cá thể mang biến dị tổ hợp chiếm tỉ lệ:

1 – 3/16 – 3/16 = 10/16.

Vậy trong số các các thể tạo ra ở thế hệ F1 số cá thể mang biến dị tổ hợp là 10/16 x 1200 = 750

9 tháng 4 2018

Chọn A

♂AaBbDdEe x ♀AabbDDee

Cá thể mang biến dị tổ hợp là cá thể có kiểu hình khác với bố và mẹ (khác A_B_D_E_ và A_bbD_ee)

Tỉ lệ cá thể có kiểu hình A_B_D_E_ ở đời con là: 3/4 x 1/2 x 1 x 1/2 = 3/16.

Tỉ lệ cá thể có kiểu hình A_bbD_ee ở đời con là: 3/4 x 1/2 x 1 x 1/2 = 3/16.

Trong số các các thể tạo ra ở thế hệ F1 số cá thể mang biến dị tổ hợp chiếm tỉ lệ:

1 – 3/16 – 3/16 = 10/16.

Vậy trong số các các thể tạo ra ở thế hệ F1 số cá thể mang biến dị tổ hợp là 10/16 x 1200 = 750.

9 tháng 12 2018

Đáp án D

Phép lai P: ♂ AaBbDdEe x ♀ aaBbDDee là sự tổ hợp của 3 phép lai nhỏ:

P1: Aa x aa; P2: Bb x Bb;

P3: Dd x DD;

P4: Ee x ee

Ta thấy tỉ lệ đời con sinh ra có kiểu hình giống ♂ là:  1 2 A - × 3 4 B - × 1 D - × 1 2 E - = 3 16

Ta thấy tỉ lệ đời con sinh ra có kiểu hình giống ♀ là:  1 2 a a × 3 4 B - × 1 D - × 1 2 e e = 3 16

Vậy tỷ lệ số kiểu hình sinh ra giống bố mẹ là : 6/16.

Tính theo lý thuyết, trong số các cá thể tạo ra ở thế hệ F tỉ lệ cá thể mang biến dị tổ hợp là: 1 - 6 16 = 10 16 = 5 8 .

17 tháng 1 2018

Đáp án C

♂ AaBbDd x ♀ AabbDd

(1) Sai. Tỉ lệ F1 có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là 
(2) Đúng. F1 có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 
(3) Đúng. Xác suất thu được đời con có kiểu hình giống mẹ là  
(4) Đúng. Trong số các cây đồng hợp ở F1, cây đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 

17 tháng 12 2019

Đáp án D

(P): ♂ AaBbDd x ♀ AabbDd = (Aa x Aa)(Bb x bb)(Dd x Dd)

Aa x Aa → 3/4A- : 1/4aa

Bb x bb → 1/2B- : 1/2bb

Dd x Dd → 3/4D- : 1/4dd

(1) Sai. Tỉ lệ F 1 có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là: 3/4 . ½ . 3/4 = 9/32

(2) Đúng. F 1 có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ: ½ . ½ . ½ = 1/8

F 1 có kiểu gen dị hợp chiếm: 1 - 1/8 = 7/8

(3) Đúng. Xác suất thu được đời con có kiểu hình giống mẹ là: A-bbD- = 3/4 . ½ . 3/4 = 9/32

(4) Đúng. Cây đồng hợp ở F 1 chiếm tỉ lệ 1/8 (theo phần 2)

Cây đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ: 1/4 . ½ . 1/4 = 1/32

Vậy trong số các cây đồng hợp ở F1, cây đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ: 1/8 : 1/32 = 1/4

2 tháng 8 2019

Đáp án C

P: AaBbDd giao phấn với cây:

+ A. AaBbddee → A_B_D_E_ = 0,140625→ A sai

+ B. aaBbDdee → A_B_D_E_ = 0,140625 →B sai

+ C. AABbDdee → A_B_D_E_ = 0,28125 → C đúng

+ D. AaBbDdEe →A_B_D_E_ = 0,3164 → D sai

10 tháng 10 2017

19 tháng 1 2017

Đáp án A

Xét riêng nhóm 3 gen quy định màu sắc và gen quy định hình dạng quả.

→ KG trắng, tròn = (Tổng KG màu sắc  – KG màu đỏ) × (tròn) = (3.2.3 – 8) × 2 = 20

15 tháng 2 2017

Đáp án A

Xét tính trạng màu sắc: số kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng là 3×2×3 - 2×2×2 =10

Xét tính trạng hình dạng quả số kiểu gen quy định quả tròn là 2

Vậy số kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, quả tròn là 20

Câu 26: Đáp án B

Loài

Số cá thể

Khối lượng trung bình của mỗi cá thể (đơn vị tính theo mức tương quan

Bình quân năng lượng trên một đơn vị khối lượng (đơn vị tính theo mức tương quan)

Năng lượng tích lũy

1

1000

25,0

1,0

25000

2

5

10,0

2,0

100

3

500

0,002

1,8

1,8

4

5

300000,0

0,5

750000

 

Như vậy dòng năng lượng trong chuỗi thức ăn này là 4→1→2→3.

Câu 27: Đáp án D

Vì F1 có 100% cây hoa đỏ nên ta loại được trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng và là trội không hoàn toàn → II, III sai

F1 lai phân tích cho 4 tổ hợp → tính trạng do 2 gen không alen quy định.

Quy ước gen

A-B- hoa đỏ: A-bb/aaB-: hoa vàng; aabb: hoa trắng

F1: AaBb × aabb (cây hoa trắng) → 1AaBb:1aaBb:1Aabb:1aabb → I đúng, IV sai