Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
F2 thu được 16 tổ hợp = 4.4 → Mỗi bên F1 cho 4 loại giao tử → F1 có kiểu gen AaBb
→ Tính trạng hình dạng quả di truyền theo quy luật tương tác gen kiểu bổ sung 9:6:1
Quy ước: A-B-: quả dẹt, A-bb + aaB-: quả tròn, aabb: quả dài
F1: AaBb
Xét các phát biểu của đề bài:
(1) sai. Vì F2 có 4 loại kiểu gen quy định quả tròn: AAbb, Aabb, aaBB, aaBb
(2) đúng. Cây quả dẹt F2 có kiểu gen: 1/9AABB : 2/9AaBB : 2/9AABb : 4/9AaBb
Cây quả dẹt F2 tự thụ phấn:
+ 1/9AABB tự thụ phấn cho cây quả dẹt là 1/9
2/9AaBB tự thụ phấn cho cây quả dẹt là: 2/9.3/4 = 6/36
2/9AABb tự thụ phấn cho cây quả dẹt là: 2/9.3/4 = 6/36
4/9A-B- tự thụ phấn cho cây quả dẹt là: 4/9.9/16 = 1/4
Vậy tổng số cây quả dẹt ở đời con là: 1/9 + 6/36 + 6/36 + ¼ = 25/36
(3) đúng. Cây quả tròn: 1/6AAbb : 2/6Aabb : 1/6aaBB : 2/6aaBb
1/6AAbb giảm phân cho 1/6Ab
2/6Aabb giảm phân cho 1/6Ab : 1/6ab
1/6aaBB giảm phân cho 1/6aB
2/6aaBb giảm phân cho 1/6aB : 1/6ab
Tỉ lệ giao tử: 1/3Ab : 1/3aB : 1/3ab
Vậy khi Cho tất cả các cây quả tròn F2 giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số cây quả dẹt chiếm tỉ lệ: 2.1/3Ab . 1/3aB = 2/9
(4) đúng. Khi hai cây quả tròn có kiêủ gen Aabb x aaBb thì đời con cho tỉ lệ kiểu hình gồm 1 cây quả dẹt; 2 cây quả tròn; 1 cây quả dài.
Đáp án A
F2 có tỉ lệ 9 cây quả dẹt: 6 cây quả tròn: 1 cây quả dài.
A_B_: dẹt
A_bb; aaB_: tròn
Aabb: dài
1. AaBB x aaBB à 1AaBB: 1aaBB (1 dẹt: 1 tròn)
2. AABb x aaBb à 3AaB_: 1Aabb (3 dẹt: 1 tròn)
3. AaBb x Aabb à 3A_B_: 3A_bb: 1aaB_: 1aabb (3 dẹt: 4 tròn: 1 dài)
4. AaBB x Aabb à 3 A_Bb: 1aaBb (3 dẹt: 1 tròn)
5. AABb x Aabb à 1A_Bb: 1A_bb (1 dẹt: 1 tròn)
6. AaBb x aaBb à 3A_B_: 3aaB_: 1A_bb: 1aabb (3 dẹt: 4 tròn: 1 dài)
Đáp án A
F2 có tỉ lệ 9 cây quả dẹt: 6 cây quả tròn: 1 cây quả dài.
A_B_: dẹt
A_bb; aaB_: tròn
Aabb: dài
1. AaBB x aaBB à 1AaBB: 1aaBB (1 dẹt: 1 tròn)
2. AABb x aaBb à 3AaB_: 1Aabb (3 dẹt: 1 tròn)
3. AaBb x Aabb à 3A_B_: 3A_bb: 1aaB_: 1aabb (3 dẹt: 4 tròn: 1 dài)
4. AaBB x Aabb à 3 A_Bb: 1aaBb (3 dẹt: 1 tròn)
5. AABb x Aabb à 1A_Bb: 1A_bb (1 dẹt: 1 tròn)
6. AaBb x aaBb à 3A_B_: 3aaB_: 1A_bb: 1aabb (3 dẹt: 4 tròn: 1 dài)
F1 dị hợp các cặp lai phân tích → Fb: 4 tổ hợp giao tử => F1: AaBb.
AaBb x aabb → 1A-B- : 1A-bb : 1aaB- : 1aabb.
=> A-B- : dẹt; A-bb và aaB- : tròn; aabb: bầu dục.
AaBb x AaBb → F2: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb.
Các cây tròn F2: 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb
ð Ta có tỉ lệ các giao tử 1 Ab : 1 aB :1 ab
ð Tỉ lệ của kiểu hình bầu dục (aabb) là
ð 1/3 x 1/3 = 1/9
ð Đáp án D
Lai phân tích cơ thể F1 cho 1 cây quả dẹt : 2 cây quả tròn : 1cây quả bầu
Cho 4 loại tổ hợp , F1 dị hợp hai cặp gen có kiểu gen AaBb
Tính trạng hình dạng quả là do hai gen không alen tương tác với nhau tạo nên
Mà AaBb x aabb → Fb: 1A-B- : 1A-bb : 1aaB- : 1aabb
A-B- : dẹt
A-bb, aaB- : tròn
aabb bầu dục
F1: AaBb x AaBb → F2: (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb) =
=> Số loại kiểu gen cho quả tròn = 2 x 1 + 2 x 1 = 4
Chọn B
Đáp án : A
P: dẹt x bầu
F1 : 100% dẹt
F1 x đồng hợp lặn
Fa : 1 dẹt : 2 tròn : 1 bầu
Fa có 4 tổ hợp lai
=> F1 cho 4 tổ hợp giao tử ( do là lai phân tích )
=> F1 : AaBb
=> Fa : 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
Vậy A-B- : dẹt (do F1 dẹt)
A-bb = aaB- = tròn
aabb = bầu
Tính trạng di truyền theo cơ chế tương tác bổ sung
F1 tự thụ
F2 : 9 A-B – (dẹt) : [ 3 A-bb : 3 aaB-] ( tròn ) : 1 aabb ( bầu dục )
Tròn F2 : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB :2aaBb
Tròn F2 x tròn F2
Giao tử : 1/3 Ab : 1/3aB : 1/3ab
Bầu F3 : 1/3 ab x 1/3 ab = 1/9
Đáp án C
F2 có 4 loại tổ hợp = 4 x 1=> Cây F1 dị hợp hai cặp gen và một bên đồng hợp lặn
=>F1 : AaBb x aabb
=>AaBb : Aabb : aaBb : aabb
=>quy ước gen A_B_ : dẹt
A_bb + aaB_ : tròn
aabb : bầu
F1 tự thụ AaBb x AaBb
=>F2 tròn A_bb + aaB_ = 6/16
F2 tròn giao phấn:
(1/6AAbb : 2/6Aabb : 1/6aaBB : 2/6aaBb) x (1/6Aabb : 2/6Aabb : 1/6aaBB : 2/6aaBb)
(1/3 Ab : 1/3 aB : 1/3 ab) (1/3 Ab : 1/3 aB : 1/3 ab)
=>Xác suất cây có kiểu hình bầudục ở thể hệ F3 là = 1/3 ab x 1/3 ab = 1/9
F1 dị hợp tử
F2 có 16 tổ hợp lai phân li 9 :6 :1
ó F1 có kiểu gen AaBb và tính trạng tuân theo tương tác bổ sung 9 :6 :1
A-B- = dẹt ; A-bb = aaB- = tròn ; aabb = dài
Cây quả dẹt F2 : 1AABB : 2 AaBB : 2 AABb : 4 AaBb
Cho 2 cây quả dẹt giao phấn với nhau cho kiểu hình cây dài khi bố mẹ có kiểu gen AaBb
Cây AaBb => cho tỉ lệ giao tử ab là ¼
Tỉ lệ giao tử ab trong số các giao tử được tạo ra bởi cây hoa det là 1/ 4 x 4/9 = 1/9
Xác suất cho cây quả dài ở F3 là 1/9 *1/9 = 1/81
Đáp án D
F1: 100% cây quả dẹt
F2: có tỉ lệ kiểu hình là : 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài
ð F1 dị hợp hai cặp gen
ð F2 phân li kiểu hình là : 9 A-B : 3A-bb : 3 aaB- : 1 aabb
ð Các cây quả tròn có tỉ lệ kiểu gen là : 1 AAbb : 2 Aabb : 1 aaBB : 2 aaBb
ð Tỉ giao tử được tạo ra là : 1/3 Ab : 1/3 aB : 1/3ab
ð F2 tròn giao phói ngẫu nhiên :
ð (1 AAbb : 2 Aabb : 1 aaBB : 2 aaBb)( 1 AAbb : 2 Aabb : 1 aaBB : 2 aaBb)
ð (1/3 Ab : 1/3 aB : 1/3ab)( 1/3 Ab : 1/3 aB : 1/3ab)
ð 2/9 A-B : 3/9 A-bb : 3/9 aaB- : 1/9 aabb
ð 2 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn: 1 cây quả dài.
ð Đáp án C