K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 12 2021

d

24 tháng 12 2021

D

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:A. Làm quỳ tím hoá xanh                                         B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nướcC. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nướcCâu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:A. Ba(OH)2 và...
Đọc tiếp

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                         B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:

A. Ba(OH)2 và NaOH                                                           B. NaOH và Cu(OH)2

C. Al(OH)3 và Zn(OH)2                                                        D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2

Câu 10: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch  (không có xảy ra phản ứng với nhau)?

A. NaOH và Mg(OH)2                                              B. KOH và Na2CO3

C. Ba(OH)2 và Na2SO4                                              D. Na3PO4 và Ca(OH)2

Câu 11: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A. Phenolphtalein         B. Quỳ tím                   C. Dung dịch H2SO4              D. Dung dịch HCl

Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ?

A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2                     B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4

C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl                     D. Nung nóng Cu(OH)2

Câu 13: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?

A. Ca(OH)2;CO2; CuCl2                                                B. P2O5; H2SO4; SO3     

C. CO2; Na2CO3; HNO3                                                                       D. Na2O; Fe(OH)3; FeCl3

Câu 14: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:

A. Dung dịch Na2CO3     B. Dung dịch MgSO4       C. Dung dịch CuCl2             D. Dung dịch KNO3

Câu 15: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

A. CO2                             B. SO2                               C. N2                                    D. HCl

Câu 16: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg                              B. Al                                 C. Fe                                    D. Cu

Câu 17: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl                         B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH

C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2                  D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3

Câu 18: Để  điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:

A. BaO tác dụng với dung dịch HCl                         B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

C. BaO tác dụng với dung dịch H2O                        D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4

Câu 19: Để  điều chế dung dịch KOH, người ta cho:

A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2             B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH

C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2                   D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3

Câu 20: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

A. Trung tính                   B. Bazơ                             C. Axít                                 D. Lưỡng tính

Câu 21: Cặp chất  không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):

A. CuSO4 và KOH                                   B. CuSO4 và NaCl                               

C. MgCl2 và Ba(NO3)2                             D. AlCl3 và Mg(NO3)2

Câu 22: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):

A. KOH và NaCl             B. KOH và HCl                C. KOH và MgCl2               D. KOH và Al(OH)3

Câu 198: Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối:

A. NaCl và MgCl2           B. NaCl và BaCl2             C. Na2SO4 và Na2CO3           D. NaNO3 và Li2CO3

Câu 23: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.                                         B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn

C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ     D. Màu xanh đậm thêm dần

Câu 24: Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:

A. CO2, N2O5, H2S         B. CO2, SO2, SO3             C. NO2, HCl, HBr                D. CO, NO, N2O

Câu 25: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Na2CO3                       B. KCl                               C. NaOH                              D. NaNO3

Câu 26: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

A. pH = 8                         B.  pH = 12                       C.  pH = 10                          D.  pH = 14

Câu 27: Nhóm các dung dịch  có pH > 7 là:

A. HCl,  NaOH                B. H2SO4, HNO3              C. NaOH, Ca(OH)2              D. BaCl2,  NaNO3

Câu 28: Dung dịch Ca(OH)2  và  dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan là

A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit

D. Tác dụng với oxit axit và axit

Câu 29: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein

B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước

C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước  

D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

Câu 30: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3                   B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2                                                

 C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2               D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH

Câu 34: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A. Muối NaCl                                                            B. Nước vôi trong           

C. Dung dịch HCl                                                      D. Dung dịch NaNO3

Câu 36: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:

A. Ca(OH)2 và Na2CO3.                                           B. NaOH và Na2CO3.         

C. KOH và NaNO3.                                                   D. Ca(OH)2 và NaCl

Câu 37: Cặp chất  khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:

A. Na2O và H2O              B. Na2O và CO2                C. Na và H2O                       D. NaOH và HCl

Câu 38: Cặp chất  đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:

A. CO2, Na2O                 B. CO2, SO2                     C. SO2, K2O                         D. SO2, BaO

Câu 39: Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein:

A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2                    B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2    

C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2                     D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2     

Câu 234: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:

A. HCl, H2SO4              B. CO2, SO3                    C. Ba(NO3)2, NaCl            D. H3PO4, ZnCl2

Câu 40: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2                                         B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2

C. CO2, CaO,  KOH, CuCl2                                       D. CO2,  P2O5, HCl, KCl

BÀI HƠI DÀI NÊN MẤY BẠN GIẢI GIÙM MÌNH VỚI MÌNH CẢM ƠN!

XIN LỖI MẤY BẠN VÌ ĐỀ HƠI DÀI!

                                                     

 

1
1 tháng 11 2021

Vui lòng cắt nhỏ ảnh khoảng 10 câu trở xuống ạ

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:A. Làm quỳ tím hoá xanh                                         B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nướcC. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nướcCâu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:A. Ba(OH)2 và...
Đọc tiếp

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                         B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:

A. Ba(OH)2 và NaOH                                                           B. NaOH và Cu(OH)2

C. Al(OH)3 và Zn(OH)2                                                        D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2

Câu 10: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch  (không có xảy ra phản ứng với nhau)?

A. NaOH và Mg(OH)2                                              B. KOH và Na2CO3

C. Ba(OH)2 và Na2SO4                                              D. Na3PO4 và Ca(OH)2

Câu 11: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A. Phenolphtalein         B. Quỳ tím                   C. Dung dịch H2SO4              D. Dung dịch HCl

Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ?

A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2                     B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4

C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl                     D. Nung nóng Cu(OH)2

Câu 13: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?

A. Ca(OH)2;CO2; CuCl2                                                B. P2O5; H2SO4; SO3     

C. CO2; Na2CO3; HNO3                                                                       D. Na2O; Fe(OH)3; FeCl3

Câu 14: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:

A. Dung dịch Na2CO3     B. Dung dịch MgSO4       C. Dung dịch CuCl2             D. Dung dịch KNO3

Câu 15: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

A. CO2                             B. SO2                               C. N2                                    D. HCl

Câu 16: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg                              B. Al                                 C. Fe                                    D. Cu

Câu 17: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl                         B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH

C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2                  D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3

2
1 tháng 11 2021

6. c

8. c

10. b

11. c

12. c

13. b

14. d

15. c

16. b

17. b

1 tháng 11 2021

undefined

24 tháng 12 2019

Đáp án D

25 tháng 7 2017

B1: Dẫn hỗn hợp khí qua CuO nung nóng, CO và O2 bị giữ lại

CO + CuO → Cu↓ + CO2

Cu + ½ O2 → CuO

B2: Cho hỗn hợp khí qua Ca(OH)2 dư, CO2 và H2O bị giữ lại. Hỗn hợp khí thoát ra chỉ có N2

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

22 tháng 10 2017

A : Khí H 2  ;    C : Khí  O 2 ;

B : Khí CO ;     D : Khí  CO 2 .

21 tháng 9 2016

Để biết chất khí đó nặng hơn hay nhẹ hơn không khí thì dùng tỉ khối:

\(\frac{d_{\text{chất}}}{d_{kk}}\)

a/Từ đó tìm được các chất nặng hơn không khí là : CO2 , O2 , SO2

b/ Các chất nhẹ hơn không khí là H2 , N2

c/ Các chất cháy được trong không khí là H2 , SO2

d/ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch Axit : CO2 , SO2

e/ Làm đục nước vôi trong : CO2 , SO2

g/ Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ : CO2 , SO2

2 tháng 9 2019

khoan sao O2 ko cháy đc trong kk. chẳng phải đk để có sự cháy là O2 ak?

6 tháng 10 2021

(1) Nước

(2) axit

(3) Oxit axit

(4)dd bazo

(5)Nước

(6)oxit bazo