K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2021

- Em bé tung tăng chạy nhảy trên đường.

- Thằng bé được cái áo mới, chạy tung tăng.

-Con bướm tung tăng bay lượn.

12 tháng 9 2021

Bướm bay tung tăng trong vườn cây

Bé chạy tung tăng ngoài sân

Em bé đi tung tăng trông thật cute

xin tiick

29 tháng 8 2018

She s to make the most cake

29 tháng 8 2018

Dịch:

She s to make the most cake.

Hok tốt!

k mik nha!

22 tháng 7 2018

HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...

TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...

Hình dáng : 

Tall: Cao

Short: Thấp, lùn

Big: To lớn

Fat: Mập, béo

Thin: Gầy, ốm

Medium-height : Chiều cao trung bình

Well-built : Lực lưỡng, cường tráng

Plump :  Bụ bẫm, đầy đặn

Weak: Ốm yếu

Strong: Khoẻ mạnh

Healthy, well: Khoẻ vui

Obese: béo phì

Overweight: thừa cân, béo phì

Skinny: gầy giơ xương 

Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc

Slim:  Mảnh khảnh

Attractive : Hấp dẫn

Chubby : Mũm mĩm, mập mạp

Curvy : Đường cong mềm mại

Voluptuous : Khêu gợi

Sexy : Gợi cảm

Slender : Thon thả

Good-looking : Ưa nhìn

Jimp : Thanh thanh

Seductive : Quyễn rũ

Đặc điểm :

 Clever: Thông minh

Intelligent: Thông minh

Stupid: Đần độn

Dull: Đần độn

Dexterous: Khéo léo

Clumsy: Vụng về

Hard-working: Chăm chỉ

Lazy: Lười biếng

Kind: Tử tế

Unmerciful: Nhẫn tâm

Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện

Cute: Dễ thương, xinh xắn

 Brave: Dũng cảm

Courage: Gan dạ

Frank: Thành thật

Trickly: Xảo quyệt, dối trá

Greedy : Tham lam

 Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng

Selfish: Ích kỷ

Secretive: Kín đáo

Timid: Rụt rè, bẽn lẽn

Sheepish: e thẹn, xấu hổ

 Shy: Xấu hổ

Composed: Điềm đạm

Cold: Lạnh lùng

 
22 tháng 7 2018

Ko rảnh

 Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, thon,nhỏ,khổng lồ , khỏe mạnh,cần cù,siêng năng,hoạt bát,nhí nhảnh,béo,khẳng khiu,giản dị,bản lĩnh,cởi mở,bộc trực,chững chạc,năng động,hòa đồng,học thức

22 tháng 7 2018

25 từ chỉ hình dáng của người và vật.

25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật

Xong r nha bn

5 tháng 9 2018

What is your name?

Why not?

How are you?

When does she go to school?

Who are you?

=.= hok tốt!!

5 tháng 9 2018

- what is your name ?

- why must children go to school ?

- how are you ?

- when do you go to school? 

- who do you stay with ?

29 tháng 6 2018

Vietnam is beautiful. It's has a lot of muontains and rivers.

Học tốt nhé bạn.

9 tháng 8 2021

1 I went to school yesterday

2 She visited her parents last weekend

3 He was born in 2008

4 They went swimming last Tuesday

dịch: gg

9 tháng 8 2021

1. I went to stadium yesterday

⇒ Tôi đến sân vận động ngày hôm qua

2. My mother was at home last weekend

⇒ Mẹ tôi ở nhà vào cuối tuần trước

3. We visited Ha Noi in 2008

⇒ Chúng tôi đã đến thăm Hà Nội vào năm 2008

4. What did you do last Tuesday?

⇒ Bạn đã làm gì vào thứ ba tuần trước

31 tháng 7 2023

1. I will meet you at the park tomorrow.
2. She is waiting for you at the bus stop.
3. The concert will start at 7 PM.
4. We usually have lunch at the cafeteria.
5. He is studying at the library.
6. They arrived at the airport early in the morning.
7. The party will be held at my house.
8. I saw him at the grocery store yesterday.
9. We always meet up at the coffee shop.
10. The meeting is scheduled to take place at the conference room.

Đặt 10 câu với giới từ "on":

1. The book is on the table.
2. She put her keys on the counter.
3. The cat is sleeping on the bed.
4. I saw a bird sitting on the branch.
5. The picture is hanging on the wall.
6. He left his jacket on the chair.
7. The restaurant is located on Main Street.
8. The movie will be shown on TV tonight.
9. I usually have breakfast on the weekends.
10. The laptop is on the desk.

Đặt 10 câu với giới từ "in":

1. She lives in a small apartment.
2. The book is in the bag.
3. The cat is hiding in the closet.
4. I found my keys in the drawer.
5. He is currently studying in college.
6. The restaurant is located in the city center.
7. The movie will be released in theaters next month.
8. I usually go for a walk in the park.
9. The pen is in my backpack.
10. The cookies are in the jar.
...

3 tháng 8 2023

1. I will meet you at the park tomorrow.
2. She is waiting for you at the bus stop.
3. The concert will start at 7 PM.
4. We usually have lunch at the cafeteria.
5. He is studying at the library.
6. They arrived at the airport early in the morning.
7. The party will be held at my house.
8. I saw him at the grocery store yesterday.
9. We always meet up at the coffee shop.
10. The meeting is scheduled to take place at the conference room.

Đặt 10 câu với giới từ "on":

1. The book is on the table.
2. She put her keys on the counter.
3. The cat is sleeping on the bed.
4. I saw a bird sitting on the branch.
5. The picture is hanging on the wall.
6. He left his jacket on the chair.
7. The restaurant is located on Main Street.
8. The movie will be shown on TV tonight.
9. I usually have breakfast on the weekends.
10. The laptop is on the desk.

Đặt 10 câu với giới từ "in":

1. She lives in a small apartment.
2. The book is in the bag.
3. The cat is hiding in the closet.
4. I found my keys in the drawer.
5. He is currently studying in college.
6. The restaurant is located in the city center.
7. The movie will be released in theaters next month.
8. I usually go for a walk in the park.
9. The pen is in my backpack.
10. The cookies are in the jar.

4 tháng 6 2019

Cho hỏi Occasion là tiếng pháp mak

4 tháng 6 2019

Nếu dịch ra Tiếng Việt như vậy thì ko có từ Drugs.

Mk ko chắc nữa

Mk thì dịch ra như này.

opium is a great threat to our society.

HIHI !