Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ láy:
Bóng bay; nhân dân; rì rào; chim chích; học hành; phố phường; hoa hồng; đất đỏ; mây mưa; rắn rết; mệt nỏi; chật chội; sáng sủa; đúng đắn.
Từ láy:rì rào học hành chật chội sáng sủa đúng đắn.
Từ ghép : bóng bay nhân dân chim chích đất nước phố phường hoa hồng đất đỏ mây mưa rắn rết ,mệt mỏi,
1. Chăm chỉ \(\Leftrightarrow\)lười biếng
VD: - Nam đã chăm chỉ suất học kì qua, giờ đây bạn đấy đã gặt được thành quả vượt bậc
- Mẹ không vui vì chị ấy lười biếng giọn phòng - Căn phòng không ngăn nắp
2. xinh đẹp \(\Leftrightarrow\) xấu xí
VD: - Oa, chiếc cặp này thật xinh
- Anh ấy tuy xấu xí nhưng được cái rất ngoan
Chăm chỉ trái nghĩa với lười biếng
Đặt câu:
Bạn Tuấn rất chăm chỉ làm bài.
Bạn Hiền rất lười biếng.
Khỏe mạnh trái nghĩa với ốm yếu
Đặt câu:
Lực sĩ rất khỏe mạnh.
Bạn Minh rất hay ốm yếu.
đỏ thắm , đỏ tươi , đỏ chói , đỏ chon chót , đỏ đậm
đen tuyền , đen thui , đen láy , đen như mực ,
3
a) máu mủ ruột thịt
b) anh em như thể chân tay
rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
d) khôn ngoan đối đáp người ngoài gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
4 .
a) trái xoan , bầu bĩnh , vuông vức , tròn , .......
b) thon dài , cao ráo , dong dỏng cao , mảnh khảnh , bụ bẫm ,.....
Câu ghép là kiểu câu được cấu tạo từ hai cụm chủ ngữ – vị ngữ (C – V) trở lên và không bao hàm nhau”
– Nối trực tiếp: Sử dụng dấu câu (dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy)
từ ghép:ào ào,chầm chậm ,bồn chồn,mương máng,man mác,nhỏ nhắn
''Nỗi nhớ đất đai, nhà cửa, ruộng vườn, thỉnh thoảng lại cháy lên trong lòng anh". Có:
C. 4 từ ghép, 1 từ láy, 6 từ đơn .
B.
2 từ láy: đất đai, thỉnh thoảng
4 từ ghép: nỗi nhớ, ruộng vườn, nhà cửa, trong lòng
4 từ đơn: lên, cháy, lại anh