Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 2: Đơn chất Oxi tác dụng được với dãy những chất nào sau đây:
A. H2, Al, Cu, P, CH4 . B. H2, Al, H2O, Fe2O3,
C. P, C, H2, CaO, Cu. D. S, P, Fe, P2O5, SO2.
Câu 7: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, Al2O3, P2O5, NO2. B. CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5.
C. P2O5, NO2, N2O5, Fe2O3, SO2. D. CuO, CO2, SO2, SO3, N2O5.
Câu 11: Phần trăm về khối lượng của oxi trong hợp chất nào là cao nhất?
A. CuO. B. ZnO. C. PbO. D. MgO.
Câu 12: Đi nitơ oxit có công thức hóa học là:
A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2O5
Câu 14: Oxit của một nguyên tố có hóa trị V, chứa 43,66% về khối lượng của nguyên tố đó. Công thức hóa học của oxit là:
A. Cl2O5. B. N2O5. C. P2O5. D. PbO.
Câu 15: Oxit của một nguyên tố có hóa trị III, chứa 52,94% về khối lượng của nguyên tố đó. Công thức hóa học của oxit là:
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. Cr2O3. D. CuO.
Câu 16: Oxit nào cho dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO. B. SnO2. C. CuO. D. SO2.
Câu 17: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và một phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:
A. CuO. B. Cu2O. C. Cu2O3. D. CuO2.
Câu 19: Đốt cháy 3,1 gam phốt pho trong bình chứa 5 gam khí oxi. Sau phản ứng có chất nào còn dư?
A. Oxi dư. B. Phốt pho dư.
C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 20: Khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy vừa đủ hỗn hợp gồm 6 gam than (cac bon) và 8 gam lưu huy6nhf là:
A. 20 gam. B. 24 gam. C. 26 gam. D. 30 gam.
a,
- Vô cơ: NaHCO3, MgCO3, CO
- Hữu cơ: C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl, C2H4O2
b,
- Hữu cơ:
+ Hidrocacbon: C2H2, C6H6
+ Dẫn xuất hidrocacbon: C6H12O6, C3H7Cl, C2H4O2
2.
Na2O: Na điện hoá trị 1+, O điện hoá trị 2-
HF: H điện hoá trị 1+, F điện hoá trị 1-
KCl: K điện hoá trị 1+, Cl điện hoá trị 1-
H2S: H cộng hoá trị I, S cộng hoá trị II
1.a,
Δχ= 2,51 => Liên kết ion
Nguyên tử Na nhường 1e tạo cation Na+. Nguyên tử O nhận 2e tạo anion O2−. Một O2− hút 2 Na+ về phía mình nhờ lực hút tĩnh điện, tạo liên kết ion.
b,
Δχ= 1,78 => Liên kết ion
Nguyên tử H nhường 1e tạo cation H+ Nguyên tử F nhận 1e tạo anion F− Một F− hút một H+ về phía mình nhờ lực hút tĩnh điện, tạo liên kết ion.
c,
Δχ= 2,34 => Liên kết ion
Nguyên tử K nhường 1e tạo cation K+. Nguyên tử Cl nhận 1e tạo anion Cl−. Một K+ hút 1 Cl− về phía mình nhờ lực hút tĩnh điện, tạo liên kết ion.
d,
Δχ= 0,38 => Liên kết cộng hoá trị không cực
Nguyên tử S có 2e độc thân. Mỗi e độc thân ghép đôi với 1 nguyên tử H có 1e độc thân. Mỗi cặp e ghép đôi tạo 1 liên kết trong phân tử H2S.
1) B
2) Nước javen có tính sát trùng và tẩy màu vì có NaClO là chất có tính oxi hóa mạnh
3)
\(NaCl+H_2SO_4\underrightarrow{^{to}}NaHSO_4+HCl\)
\(MnO_2+4HCl\underrightarrow{^{to}}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng tổng quát là
A. 3s23p5 B. 2s22p5 C. 4s24p5 D. ns2np5
Câu 2: Halogen nào sau đây ở nhiệt độ thường là chất khí màu lục nhạt, rất độc?
A.Clo. B. Brom. C. Flo. D. Iot.
Câu 3: Tính chất vật lý đặc biệt của iot là
A. tan nhiều trong nước B. Dễ chảy rữa C. dễ thăng hoa D. Màu nâu đỏ
Câu 4: Phi kim nào sau đây là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, rất độc?
A.Clo. B. oxi. C. Brom. D. Hidro.
Câu 5: Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là
A. liên kết cộng hoá trị có cực. B. liên kết cộng hóa trị không có cực.
C. liên kết kim loại D. liên kết ion.
Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của nhóm halogen là
A. tính khử B. Không có tính khử và không có tính oxi hóa.
C. Tính oxi hóa D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Câu 7:Dãy các nguyên tố halogen có tính oxi hóa tăng dần là
A. Cl, F, Br, I B. Cl, Br, I, F C. I, Br, Cl, F D. Br, I, F, ClCâu
Câu 11: Cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí Cl2 ít nhất là:
A. KMnO4 B. MnO2 C. KClO3 D. K2Cr2O7
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, Clo thường được điều chế theo phản ứng
HClđặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng của phương trình trên lần lượt là
A. 16; 2; 2; 2; 5; 8 B. 8; 2; 5; 2; 2; 4 C. 2; 16; 2;2; 5; 8 D. 16; 5; 2; 2; 8; 2
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, Clo thường được điều chế theo phản ứng
HClđặc + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng của phương trình trên lần lượt là
A. 4; 1; 1;1; 2 B. 4; 2; 2; 2; 1 C. 2; 4; 2;2; 1 D. 1; 4; 1; 1; 2
Câu 14: Thành phần chính của nước javen là:
A. NaCl và NaClO. B. NaCl và HclO C. NaClO. D. NaCl.
Câu 15: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaI
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng B. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt
C. Xuất hiện kết tủa màu vàng đậm D. Không có hiện tượng gì
Câu 16: Chất nào sau đây không tác dụng với dd HCl?
A. Fe. B. Cu. C. AgNO3. D. CaCO3
1D, 2A, 3C, 4C, 5B, 6C, 7C, 8C, 9B, 10A, 11D, 12A, 13A, 14A, 15C, 16B
16. Dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng với Br2?
A. H2, dd NaCl, Cl2, H2O
B.H2, dd NaCl, Cl2, Cu, H2O
C.Al, H2, dd NaI, H2O
D.dd NaBr, dd NaI, Mg, H2O
17.Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
A. KMnO4, Cl2, CaOCl2
B. MnO2, KClO3, NaClO
C.KMnO4, MnO2, KClO3
D. MnO2, KMnO4, H2SO4
18. Có 3 bình đựng 3 hóa chất: dd NaCl, dd NaBr, dd NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dd trong mỗi bình?
A. dd clo, dd iot
B. dd brom, dd iot
C. dd clo, hồ tinh bột
D. dd brom, hồ tinh bột
19. Có ba lọ đựng 3 khí riêng biệt: clo, hiđroclorua, hiđro. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết đồng thời 3 khí này?
A. giấy quỳ tím tẩm ướt B. dd Ca(OH)2 C. dd BaCl2 D. dd H2SO4
20.Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây?
A. Cl2 > Br2 > I2 > F2
B.F2 > Cl2 > Br2 > I2
C. Cl2 > F2 > Br2 > I2
D. I2 > Br2 > Cl2 > F2
Chọn B
Các hợp chất B a O , C a C l 2 , B a F 2 tạo nên bởi kim loại điển hình và phi kim điển hình nên là hợp chất ion.