Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đề trường mk nè :
Bài 1 (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
Bài 2 (4,0 điểm)
a. Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
b. Tìm các chữ số x; y để chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
c. Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 - 1 chia hết cho 3.
Bài 3 (4,5 điểm)
a. Cho biểu thức:
Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên.
b.Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2
c. Số 2100 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số .
Bài 4 (5,0 điểm)
Cho góc xBy = 550. Trên các tia Bx; By lần lượt lấy các điểm A; C (A ≠ B; C ≠ B). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho góc ABD = 300
a. Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.
b. Tính số đo của góc DBC.
c. Từ B vẽ tia Bz sao cho góc DBz = 900. Tính số đo góc ABz.
Bài 5 (2,0 điểm)
a. Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn:
b. Cho . Chứng minh A là số tự nhiên chia hết cho 5.
Bài 1 (4,5 điểm)
Bài 2 (4,0 điểm)
a. Biến đổi được: (x - 3)2 = 144 = 122 = (-12)2 ↔ x - 3 = 12 hoặc x - 3 = -12 ↔ x = 15 hoặc x = -9
Vì x là số tự nhiên nên x = -9 (loại). Vậy x = 15
b. Do chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1. Ta có A =
Vì A = chia cho 9 dư 1 → - 1 chia hết cho 9 →
↔ x + 1 + 8 + 3 + 0 chia hết cho 9 ↔ x + 3 chia hết cho 9, mà x là chữ số nên x = 6
Vậy x = 6; y = 1
c. Xét số nguyên tố p khi chia cho 3.Ta có: p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N*)
Nếu p = 3k + 1 thì p2 - 1 = (3k + 1)2 -1 = 9k2 + 6k chia hết cho 3
Nếu p = 3k + 2 thì p2 - 1 = (3k + 2)2 - 1 = 9k2 + 12k chia hết cho 3
Vậy p2 - 1 chia hết cho 3.
Bài 3 (4,5 điểm)
a. Để B nhận giá trị nguyên thì n - 3 phải là ước của 5
=> n - 3 ∈ {-1; 1; -5; 5} => n ∈ { -2 ; 2; 4; 8}
Đối chiếu đ/k ta được n ∈ {- 2; 2; 4; 8}
b. Với x = 2, ta có: 22 + 117 = y2 → y2 = 121 → y = 11 (là số nguyên tố)
* Với x > 2, mà x là số nguyên tố nên x lẻ y2 = x2 + 117 là số chẵn
=> y là số chẵn
kết hợp với y là số nguyên tố nên y = 2 (loại)
Vậy x = 2; y = 11.
c. Ta có: 1030= 100010 và 2100 =102410. Suy ra: 1030 < 2100 (1)
Lại có: 2100= 231.263.26 = 231.5127.64 và 1031=231.528.53=231.6257.125
Nên: 2100< 1031 (2). Từ (1) và(2) suy ra số 2100 viết trong hệ thập phân có 31 chữ số.
nhưng vì nooxi ,chia làm 2 lần thi nên sẽ có 2 đề ,trên là đề đầu ,nhưng nỗi ,đề nfy klaf đề chính thức ne :
1. Câu 1: Cho A là tập hợp các số chẵn, P là tập hợp các số nguyên tố. Biểu diễn tập hợp bằng cách liệt kê là: Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu
Câu 2: Số nguyên x sao cho 5 – x là số nguyên âm lớn nhất là
Câu 3: Số dư của phép chia số tự nhiên cho 37 là
Câu 4: Có số nguyên âm lớn hơn -3.
Câu 5: Số dư của phép chia số tự nhiên có dạng trong đó a, b là các chữ số, a khác 0 cho 9 là Câu 6: Tổng của ba số nguyên a, b, c biết ab 10 ac 9 bc 5 là
Câu 7: Tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 7 và 100 n 130 là Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu
Câu 8: Số tự nhiên x thỏa mãn x-2014×5 0 là Câu 9: Số dư của nn1n2 khi chia cho 3 là Câu 10: Hai chữ số tận cùng của là BÀI THI SỐ Điền kết quả thích hợp vào chỗ …:
Câu 1: A là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn -2. Phần tử lớn nhất của tập A là .....
Câu 6: Số dư của nn1n2 khi chia cho 3 là Câu 7: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x10x-3 0 là Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi.....
MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 6 – ROUND 15
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 6 - VÒNG 15
VÒNG THI CẤP HUYỆN - BẢNG A - KHU VỰC HẢI PHÒNG
NĂM HỌC 2012 - 2013
NỄU THẦY CÔ KHÔNG TẢI ĐƯỢC Ở TRANG NÀY THÌ THẦY CÔ HÃY VÀO TRANG
http://thiviolympic.com để tải dễ nhất và nhanh nhất
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tổng tất cả các giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Tập hợp các giá trị của thỏa mãn là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho là số nguyên thỏa mãn: . Số giá trị của thỏa mãn là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Thực hiện phép tính
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các số tự nhiên để A = là số tự nhiên là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số . Số nguyên cần thêm vào tử và mẫu của phân số để được phân số mới bằng là
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số nguyên dương thỏa mãn là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các cặp số tự nhiên (), với , thỏa mãn là
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tổng tất cả các giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho Q = . Khi đó 10Q =
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Một xí nghiệp đã thực hiện được kế hoạch, còn phải sản xuất thêm 280 sản phẩm nữa mới hoàn thành. Số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch là
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Tử số của phân số đã cho là
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phân số có giá trị nhỏ nhất mà tử và mẫu đều là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với thì mỗi tích thu được đều là số tự nhiên. Mẫu số của phân số đã cho là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Nếu bớt đi 9m từ một tấm vải thì chiều dài còn lại bằng tấm vải. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là m.
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên nhỏ nhất để B = là số tự nhiên là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho () là cặp số tự nhiên, với , thỏa mãn . Tích lớn nhất là
BÀI THI SỐ 3
Hệ thống đang tải đề thi. Bạn hãy đợi trong khi hệ thống tải đề thi. Nếu bạn thoát ra hệ thống sẽ tính 0 điểm cho bài thi này của bạn
___________________o0o___________________
Mời thầy cô và các bạn vào http://thiviolympic.com để có tất cả các Đề thi Violympic Giải toán trên mạng năm học 2012 -1013 – Hay tất cả các thông tin - hướng dẫn giải mới nhất của lớp học này
MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 6 – ROUND 15
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 6 - VÒNG 15
VÒNG THI CẤP HUYỆN - BẢNG A - KHU VỰC HẢI PHÒNG
NĂM HỌC 2012 - 2013
88+220=(23)8+220=224+220=224(216+1)=224x17chia het cho 17
2^x-1+3^3=5^2
2^x-1+27=25
2^x=25-27+1
2^x=-1
ko co gia tri nao thoa man
qqqwtyuzzxcvbnmssdfghjksfgnm
sdfghjkssdfghjkml;./'dxfcgvhjkml
qwyuujnbgfdssdfghjuytrewqwertyuiop[ư\
ban nhe hhhhhhhhhhhhhhiiiiiiiiiiiiiiii
ta có:
a+b=3x(a-b)
a+b=3a-3b
3a-a=3b+b
2a=4b
=>a=2b
=>a+b=3b=2a/b
3b^2=2a
3/2b^2=a
3/2=2b/b^2
3/2=2/b
=>b=2x2:3=4/3
a=2x4/3=8/3
k giùm cị nha!
Bài 1 (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: a. A = 2 5 1 2 :5 .( 3) 3 6 18 b. B = 3.{5.[(52 + 2 3): 11] - 16} + 2015 c. 1 1 1 1 C 1 1 1 ... 1 1.3 2.4 3.5 2014.2016 Bài 2 (4,0 điểm) a. Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50 b. Tìm các chữ số x; y để A = x183y chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1. c. Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p 2 - 1 chia hết cho 3. Bài 3 (4,5 điểm) a. Cho biểu thức : 5 3 B n ( , 3) n Z n Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên. b.Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x 2 + 117 = y 2 c. Số 100 2 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số . Bài 4 (5,0 điểm) Cho góc xBy = 550 . Trên các tia Bx; By lần lượt lấy các điểm A; C ( A B; C B). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho ABD = 300 a. Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm. b. Tính số đo của DBC . c. Từ B vẽ tia Bz sao cho DBz = 900 . Tính số đo ABz . Bài 5 (2,0 điểm) a. Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn: abbc ab ac 7 b. Cho 2015 94 1 2012 92 A (7 3 ) 2 . Chứng minh A là số tự nhiên chia hết cho 5.
Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính. a) 3 3 3 3 3 24.47 23 7 11 1001 13 . 24 47 23 9 9 9 9 9 1001 13 7 11 A b) M = 2 3 2012 2014 1 2 2 2 ... 2 2 2 Câu 2 (2,5 điểm): a) Cho S = 5 + 5 2 + 5 3 + 5 4 + 5 5 + 5 6 +…+ 5 2012 . Chứng tỏ S chia hết cho 65. b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1và chia cho 19 dư 11. c) Chứng tỏ: A = 10n + 18n - 1 chia hết cho 27 (với n là số tự nhiên) Câu 3 (2 điểm): a) Tìm x, y nguyên biết : 2x (3y – 2) + (3y – 2) = -55 b) Chứng minh rằng: 2 2 2 2 1 1 1 1 1 ... 4 6 8 (2 ) 4 n Câu 4 (2,5 điểm): Cho nửa mặt phẳng bờ AB chứa hai tia đối OA và OB. a) Vẽ tia OC tạo với tia OA một góc bằng a o , vẽ tia OD tạo với tia OCC một góc bằng (a + 10)o và với tia OB một góc bằng (a + 20)o Tính a o b) Tính góc xOy, biết góc AOx bằng 22o và góc BOy bằng 48o c) Gọi OE là tia đối của tia OD, tính số đo góc kề bù với góc xOD khi góc AOC bằng a o Câu 5 (1,5 điểm): Cho 2012 2011 2010 2009 A 10 10 10 10 8 a) Chứng minh rằng A chia hết cho 24 b) Chứng minh rằng A không phải là số chính phương