Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I think it's gonna be like this:
5. I don't have much time so I don't use the Internet very often.
6. Tuan finds playing table tennis interesting because he often plays with his best friend.
7. I'm now having felt tired since I stayed up late to do my homework.
8. My homework will be finished by midnight.
9. We won't go anywhere until Tom comes.
10. That's one of the most interesting books I have ever read.
5 i don't have much time so i don't use the Internet very often.
6 Tuan finds playing table tennis interesting because he plays with his best friend
7 i have been feeling tired since i stayed up late to do my homework
8 My homework will have been finished be midnight
9 we haven't gone anywhere until Tom comes
10 that is one of the most interesting books i have ever read
Sth có nghĩ là some think( một cái j đó) nha bn
cò Sbb thì mình không bt
- 6 thì
- Sự kết hợp giữa các thì
- Câu bị động
- Động từ khiếm khuyết
- Used to + V1
- To take sb to swh
- Wish sentence
Tui học tiếng anh 2 năm rồi
Tui chảng nhớ gì về lớp hock đầu tiên
Tui chưa tham gia gì hết trơn
Vì thích
Tui mún đến England
Tui nghĩ tui là Professor rồi
Ko như thế nào hết
Tui chẳng mún làmgif
Tui ko thích gì
Tui ko thích đầy lí do lắm
When i start to learn English
I very hate it , hate it alot
But i had found Duolingo
It was helped me , i love it
Cause it help me on the way
To a bright future
bài thơ này quá 4 dòng rồi nhưng mình vẫn mong bạn thông cảm cho mình nha
Summer leave the sorrow
Hidden in a nostalgic nostalgia
Summer leave to love
The weather is pale in the rain
dich:
Mùa hè để lại nỗi buồn
Ẩn một nỗi nhớ hoài cổ hoài cổ
Mùa hè để lại cho tình yêu
Thời tiết là nhạt trong mưa
sb là viết tắt của somebody, thường là tân ngữ
S là subject là chủ ngữ
1.Các thì ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
Những thì ngữ pháp các em nên nắm vững:
-Thì hiện tại đơn:
S + V(es,s) + O
DO/DOES + S + V(inf) + O ?
S + DON’T/DOESN’T + V(inf) + O
Cách sử dụng:
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
The sun ries in the East.
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Mary often goes to school by bicycle
Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
He plays badminton very well
Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
-Thì hiện tại tiếp diễn:
S + BE (AM/ IS/ ARE) + V_ing + O
BE (AM/ IS/ ARE) + S + V_ing + O?
S + BE (AM/ IS/ ARE) + NOT + V_ing + O
Cách dùng:
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói
I am reading
Một hành động xảy ra có tính chất tạm thời
She is working (cô ấy đang làm việc)
Một hành động lúc nào cũng xảy ra liên tục. (thường có thêm usually, always… trong câu)
I am usually thinking of you (tôi thường nghĩ về bạn).
Chỉ một việc đang xảy ra ngay lúc nói chuyện/hiện hành
I am reading an English book now
Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai)
I am going to call on Mr. John tom / I am meeting her at the cinema tonight
-Thì hiện tại hoàn thành
S + HAVE/ HAS + V3 + O
S + HAVEN’T/ HASN’T + V3 + O
HAVE/ HAS + S + V3 + O?
Từ nhận biết: Never, ever, in the last fifty years, this semester (summer,year…) , since, for, so far, up to now, up until , just, now, up to the present, yet, recently, lately, in recent years, many times, once, twice, and in his/her whole life , Already, the first time, the second times, the third times…
-Thì quá khứ đơn:
S + V2 / V-ed ……
S + didn’t + V1 ….
Did + S + V1 …..?
Nhận biết:
Yesterday, ago, last (night, week, month, year..), from… to .
In + năm trong quá khứ (vd: in 1995, 1999), in the old days
2.GERUND
-Làm chủ ngữ
Ex: smoking is harmful
-Sau giới từ: at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, …+ V-ing
Ex: she is good at singing
-Sau một số động từ : Verb + V-ing
(Sau một só động từ : stop,remember,involve,imagine,risk,discover,dislike,mind,waste,spend,catch, find, leave,…+ O + V-ing
Ex: I caught him climbing the fence.
3.THE INFINITIVE WITH TO : ( TO V )
Ta dùng To-infinitive trong các trường hợp sau:
-Cho mục đích vào kết quả.
Ex: I went to the post office to buy some stamps
-Làm chủ ngữ.
Ex: To get up early is not easy for me
-Sau BE + V3 + TO V
-Sau Adj + TO V Ex: It’s harmful to smoke cigarettes.
-Sau các Question words: What, How, Where, Who, When, …
Ex: I don’t know how to speak English fluently.
-Sau FOR + O + To V , OF + O + To V
Ex: It is very kind of you to help me.
4.THE INFINITIVE WITHOUT TO (động từ nguyên mẫu không TO)
-Sau: auxiliaries/ modal verb:
Can, Could, May, Might, Must, Mustn’t, Needn’t, Shall, Should, Will, Would,… + V(inf)
Ex: + He can run very fast..
-Sau : DO, DOES , DID
Ex: I don’t know.
-After the following expressions: Had Better, Would Rather, Would Sooner, Why Not, Why Should We, Why Should We Not + V(inf)
Ex: + You had better clean up your room.
-Sau các động từ chỉ giác quan: Feel, Hear, Notice, See, Watch, … + O + V(inf)
Ex: + She feels the rain fall on her face.
-Sau LET + O + V(inf)
Ex: + Sandy let her child go out alone.
+ Mother let her daughter decide on her own
kiến thức anh 9 thôi đc k bạn?
Đúng rồi, mình chỉ cần Anh 9 thôi. Bạn trả lời cho mình nhé!