Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nghĩa gốc : lưỡi bị trắng ; đau lưỡi ; thè lưỡi
nghĩa chuyển : lưỡi mác ; lưỡi hái ; lưỡi lê .
chúc bạn học tốt !!!
gạch từ ngữ có nghĩa chuyển
a. lưỡi lợn,
đau lưỡi,
lưỡi hái,
líu lưỡi
gạch từ ngữ có nghĩa chuyển
a. lưỡi lợn,
b,đau lưỡi,
c,lưỡi hái
d,líu lưỡi
chúc bn hok tốt!!
- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
TL ;
Ăn quất hay bị ê lưỡi
Trăng lưỡi liềm thật đẹp
Miệng nói mấp máy
Miệng bát bẩn kìa
Lưng kiểu gì mà gầy thế kia
Lưng núi xanh mướt
Cổ tay áo rách
Cổ tay của cầu rất chắc và cxuwngs cap
- Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu.
- Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén.
- Cổ: Cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ
- Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...
- Lưng: lưng núi, lưng đèo, lưng đồi, lưng cơm...
Nghĩa gốc: Lưỡi mèo nhà em rất dài.
Nghĩa chuyển: Lưỡi cày kia thật sắc bén.
lưỡi ở đây nghĩa chuyển và lưỡi có nghĩa một bộ phận sắc của cái liềm
a. Từ nhiều nghĩa
b. Từ đồng âm
c.Từ đồng nghĩa
d.Từ đồng âm
e. Từ nhiều nghĩa
f.Từ đồng nghĩa
Lưỡi: lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi cày, lưỡi lê, lưỡi gươm, lưỡi búa, lưỡi rìu,…
Nghĩa chuyển của từ lưỡi:lưỡi liềm,lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi gươm, lưỡi búa, lưỡi rìu,…