K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2022

B

A

24 tháng 3 2022

Ngành công nghiệp khai khoáng ở châu Á tạo ra

 

 A.

nguyên, nhiên liệu cho các ngành sản xuất để phát triển kinh tế.

 B.

nguyên, nhiên liệu cho sản xuất trong nước và xuất khẩu.

 C.

nguyên liệu và nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

 D.

nguồn hàng xuất khẩu và thu nhiều ngoại tệ.

16

Phần lớn các nước châu Á hiện nay đều đẩy mạnh phát triển kinh tế theo hướng

  A.

công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

 B.

giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.

 C.

giảm tỉ trọng của ngành nông nghiệp và dịch vụ.

 D.

tăng tỉ trọng của ngành nông nghiệp và dịch vụ.

 

24 tháng 3 2022

 B.

nguyên, nhiên liệu cho sản xuất trong nước và xuất khẩu.

24 tháng 3 2022

B. Nguyên, nhiên liệu cho sản xuất trong nước và xuất khẩu

13 tháng 12 2021

tk

 

1. Nông nghiệp

 Nền nông nghiệp châu Á đã đạt được nhiều thành tựu to lớn.

- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất.

+ Lúa gạo: 93% sản lượng lúa gạo thế giới, là cây lương thưc quan trọng nhất.

+ Lúa mì: 39% sản lượng lúa mì thế giới.

- Trung Quốc, Ấn Độ là hai nước đông dân, sản xuất lương thực đủ cho tiêu dùng trong nước.

- Thái Lan và Việt Nam là nước xuất khẩu gạo lớn thứ nhất và thứ hai thế giới.

- Vật nuôi thay đổi theo các khu vực khí hậu: khí hậu lạnh nuôi tuần lộc, khô hạn nuôi dê, ngựa, cừu; gió mùa ẩm ướt nuôi trâu bò, lợn, gà vịt...


 

+

Trung Quốc - sản lượng: 144,56 triệu tấn/năm.Ấn Độ - sản lượng: 104,8 triệu tấn/năm.Indonesia - sản lượng: 35,56 triệu tấn/năm.Bangladesh - sản lượng: 34,5 triệu tấn/năm.Việt Nam - sản lượng: 28,234 triệu tấn/năm.
13 tháng 12 2021

Câu 1. Nông nghiệp

 Nền nông nghiệp châu Á đã đạt được nhiều thành tựu to lớn.

- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất.

+ Lúa gạo: 93% sản lượng lúa gạo thế giới, là cây lương thưc quan trọng nhất.

+ Lúa mì: 39% sản lượng lúa mì thế giới.

- Trung Quốc, Ấn Độ là hai nước đông dân, sản xuất lương thực đủ cho tiêu dùng trong nước.

- Thái Lan và Việt Nam là nước xuất khẩu gạo lớn thứ nhất và thứ hai thế giới.

- Vật nuôi thay đổi theo các khu vực khí hậu: khí hậu lạnh nuôi tuần lộc, khô hạn nuôi dê, ngựa, cừu; gió mùa ẩm ướt nuôi trâu bò, lợn, gà vịt....

Câu 2:

Trung Quốc - sản lượng: 144,56 triệu tấn/năm.Ấn Độ - sản lượng: 104,8 triệu tấn/năm.Indonesia - sản lượng: 35,56 triệu tấn/năm.Bangladesh - sản lượng: 34,5 triệu tấn/năm.Việt Nam - sản lượng: 28,234 triệu tấn/năm.

22 tháng 12 2021

Một số nét về ngành dịch vụ châu Á

- Các hoạt động dịch vụ (giao thông vận tải, thương mại, viễn thông, du lịch,...) được các nước rất coi trọng.

- Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc là những nước có ngành dịch vụ phát triển cao.

22 tháng 12 2021

Đặc điểm tình hình phát triển công nghiệp Châu Á

Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á rất đa dạng, nhưng phát triển chưa đều:

- Công nghiệp khai khoáng phát triển ở nhiều nước khác nhau, tạo ra nguồn nguyên liệu, nhiên liệu cho sản xuất trong nước và nguồn hàng xuất khẩu.

- Công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo (máy công cụ, phương tiện giao thông vận tải), điện tử,... phát triển mạnh ở Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,...

- Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (may mặc, dệt, chế biến thực phẩm,...) phát triển ở hầu hết các nước.

Câu 9: Xu hướng trong việc thay đổi cơ cấu kinh tế ở Đông Nam Á là:A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.C. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.D. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.Câu 10: Cơ cấu dân...
Đọc tiếp

Câu 9: Xu hướng trong việc thay đổi cơ cấu kinh tế ở Đông Nam Á là:

A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.

B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.

C. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.

D. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.

Câu 10: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là

A.  cơ cấu trẻ. B. cơ cấu trung bình.

C. cơ cấu già. D. cơ cấu ổn định.

Câu 11: Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á?

A. Bru-nây. B. Lào.

C. Đông-Ti-mo. D. Xin-ga-po.

Câu 12: Trong Chiến tranh thế giới thứ 2, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á bị quốc gia nào xâm chiếm?

A. Nhật Bản. B. Mỹ.

C. Pháp. D. Anh.

Câu 13: Nguyên nhân đã thu hút sự chú ý của các nước đế quốc xâm chiếm các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á là

A. Đặc điểm khí hậu và địa hình. B. Trình độ phát triển kinh tế.

B. Vị trí địa lí và tôn giáo. D. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên.

Câu 14: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á thuộc một trong bốn "con rồng" châu Á?

A. Thái Lan.

B. Ma-lai-xi-a.

C. Xin-ga-po.

D. Bru-nây.

Câu 15: Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Đông Nam Á có đặc điểm là

A. rất phát triển.

 

B. đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa.

C. lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực.

D. phong kiến.

Câu 16: Hiện nay, kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á có đặc điểm là

A. phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

B. nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.

C. có nền kinh tế phát triển hiện đại.

D. nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.

Câu 17: Đâu không phải nguyên nhân của sự tăng trưởng kinh tế nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào.

B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài.

D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.

Câu 18: Mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính tại

A. Đài Loan. B. Thái Lan.

C. In đô-nê-xi-a. D. Ma lai-xi-a.

Câu 19: Ở Đông Nam Á, cây cao su được trồng nhiều tại nước nào?

A. Ma-lai-xi-a. B. Đông Ti-mo.

C. Lào. D. Cam-pu-chia.

Câu 20: Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách phát triển ngành nào sau đây?

A. Ngành công nghiệp hiện đại.

B. Ngành công nghiệp điện tử.

C. Ngành công nghiệp nặng.

D. Ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa.

giúp mik vs các cậu oi

2
14 tháng 3 2022

tách nhỏ ra

14 tháng 3 2022

Câu 9: Xu hướng trong việc thay đổi cơ cấu kinh tế ở Đông Nam Á là:

A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.

B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.

C. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.

D. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.

Câu 10: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là

A.  cơ cấu trẻ. B. cơ cấu trung bình.

C. cơ cấu già. D. cơ cấu ổn định.

Câu 11: Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á?

A. Bru-nây. B. Lào.

C. Đông-Ti-mo. D. Xin-ga-po.

Câu 12: Trong Chiến tranh thế giới thứ 2, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á bị quốc gia nào xâm chiếm?

A. Nhật Bản. B. Mỹ.

C. Pháp. D. Anh.

Câu 13: Nguyên nhân đã thu hút sự chú ý của các nước đế quốc xâm chiếm các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á là

A. Đặc điểm khí hậu và địa hình. B. Trình độ phát triển kinh tế.

B. Vị trí địa lí và tôn giáo. D. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên.

Câu 14: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á thuộc một trong bốn "con rồng" châu Á?

A. Thái Lan.

B. Ma-lai-xi-a.

C. Xin-ga-po.

D. Bru-nây.

Câu 15: Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Đông Nam Á có đặc điểm là

A. rất phát triển.

 

B. đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa.

C. lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực.

D. phong kiến.

Câu 16: Hiện nay, kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á có đặc điểm là

A. phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

B. nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.

C. có nền kinh tế phát triển hiện đại.

D. nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.

Câu 17: Đâu không phải nguyên nhân của sự tăng trưởng kinh tế nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào.

B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài.

D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.

Câu 18: Mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính tại

A. Đài Loan. B. Thái Lan.

C. In đô-nê-xi-a. D. Ma lai-xi-a.

Câu 19: Ở Đông Nam Á, cây cao su được trồng nhiều tại nước nào?

A. Ma-lai-xi-a. B. Đông Ti-mo.

C. Lào. D. Cam-pu-chia.

Câu 20: Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách phát triển ngành nào sau đây?

A. Ngành công nghiệp hiện đại.

B. Ngành công nghiệp điện tử.

C. Ngành công nghiệp nặng.

D. Ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa.

17 tháng 3 2022

tham khảo

b,+ Từ năm 1990 đến năm 2000, tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm
trong nước của Việt Nam có sự chuyển dịch theo hướng: tỉ trọng ngành nông
nghiệp giảm 14,44%; tỉ trọng ngành công nghiệp tăng 13,94%; tỉ trọng ngành dịch vụ tăng 0,5%.
+ Tuy nhiên, tỉ trọng đóng góp của nông nghiệp trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam vẫn còn cao.

17 tháng 3 2022

cảm ơn~~

 

Câu 1 Nhật Bản nước phát triển toàn diện nhất châu Á sau chiến tranh thế giới thứ 2 lý do nào sau đây không đúng A để cải tổ nền kinh tế B thực hiện nhiều chính sách kinh tế C tập trung phát triển một số ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu D chiếm thuộc địa khi khai thác tài nguyên Câu 2 Thành phố nào ở nước ta hiện nay có trình độ phát triển kinh tế cao nhất ở Hà Nội và Hải...
Đọc tiếp

Câu 1 Nhật Bản nước phát triển toàn diện nhất châu Á sau chiến tranh thế giới thứ 2 lý do nào sau đây không đúng A để cải tổ nền kinh tế B thực hiện nhiều chính sách kinh tế C tập trung phát triển một số ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu D chiếm thuộc địa khi khai thác tài nguyên Câu 2 Thành phố nào ở nước ta hiện nay có trình độ phát triển kinh tế cao nhất ở Hà Nội và Hải Phòng B Hà Nội và Nam Định C Hà Nội và Biên Hòa D Hà Nội và Hồ Chí Minh Tranh bảng 7.2 nước có tỉ trọng công nghiệp trong GDP thấp thì có mức thu nhập a thấp b trung bình trên C trung bình dưới d cao Câu 4 nơi Địa hình châu Á thấp nhất -400 m so với nơi cao nhất 8848 M2 khu vực địa hình này chênh lệch bao nhiêu mét Năm 2001 Nhật Bản có giá trị xuất khẩu đạt 4 403,50 tỷ USD giá trị nhập khẩu đạt 3 49,09 tỷ USD gọi là nước Năm 2001 Nhật Bản và Trung Quốc có giá trị xuất siêu lần lượt đạt 54,41 tỉ USD và 23,1 tỉ USD thì số lần chênh lệch giữa Nhật và Trung Quốc là Chiều bắc-nam lãnh thổ châu Á dài 8500 km chiều đông tây rộng 9200 km thì Khẳng Định Pleiku chúng ta là dạng địa hình cao nguyên vì

0
24 tháng 12 2021

D

24 tháng 12 2021

Chọn D