Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tra google có hết nhá bạn, bọn mình không thể tổng hợp hết được đâu
Googe dịch tài trợ
Yêu thích
(v)
Nghiện
(tính từ)
trò chơi bãi biển
(n)
Vòng đeo tay
(n)
Giao tiếp
(v)
Trung tâm cộng đồng
(n)
Thủ công
(n)
bộ thủ công
(n)
sự kiện văn hóa
(n)
Detest
(v)
DIY
(n)
đừng bận tâm
(v)
đi chơi
(v)
Mắc câu
(tính từ)
Nó ở ngay trên con phố của tôi!
(cách diễn đạt)
Tham gia
(v)
Thời gian rảnh rỗi
(n)
Hoạt động giải trí
(n)
thời gian giải trí
(n)
Netlingo
(n)
mọi người đang xem
(n)
Thư giãn
(v)
Thỏa mãn
(tính từ)
Giao lưu
(v)
Kỳ dị
(tính từ)
đi ngó vòng vòng
(n)
Ảo
(tính từ)
Lấy ví dụ của cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động theo nguyên tắc lùi thì
1, Hiện tại đơn -> quá khứ đơn
He said '' I am a student.''
=> He said that he was a student.
2, Hiện tại tiếp diển -> quá khứ tiếp diễn
Her mother told '' I am writing a letter for you''
=> Her mother said that she was writing a letter for me.
3, Hiện tại hoàn thành -> Qúa khứ hoàn thành
She said '' I have studied English for over 10 years.''
=> She said that she had studied English for over 10 years.
4, Qúa khứ đơn -> Qúa khứ hoàn thành
My friend said '' I did my homework yesterday .''
=> My friend said that she had done her homework the day before.
5, Qúa khứ tiếp diễn -> quá khứ tiếp diễn
My father said '' I was having breakfast at 6 o'clock yesterday''
=> My father said that he was having breakfast at 6 o'clock the day before.
6, quá khứ hoàn thành -> quá khứ hoàn thành
I said '' I had lived here for 2 years before I moved to Ha Noi.''
=> I said that I had lived there for 2 years before I had moved to Ha nOi.
7, tương lai đơn -> tương lai trong quá khứ
He said '' I will study harder next year.''
=> He said that he would study harder the next year.
8, Tương lai gần -> was/were + going to + V
They said '' We are going to build a bridge here.''
=> They said that they were going to build a bridge there.
1.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
- (Khẳng định): S + Vs/es + O
- (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
- (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
- (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
- (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
- (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England. - Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. - Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very well - Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect
- Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
- Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
- Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O
Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
- (Khẳng định): S + V_ed + O
- (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O
- (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?
VỚI TOBE
- (Khẳng định): S + WAS/WERE + O
- (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O
- (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future
- Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
- Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
- Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?
Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
My favorite is the jump rope game because I can play this game with my friends and it is also fun.
(Em thích nhất là trò chơi nhảy dây bởi vì em có thể chơi trò chơi này cùng với các bạn của em và nó cũng rất vui.)
play beach game (v-n) : chơi thể thao bãi biển. I usually play beach games with my friends in the summer. (thì Hiện tại đơn)
- make crafts (v-n) : làm đồ thủ công. I don't know how to make crafts. (HTĐ - động từ chỉ sự nhận biết và đồng thời là sự thật ở hiện tại: know)
- play computer games (v-n): chơi điện tử máy tính. He is playing computer games at the moment. (Hiện tại tiếp diễn)
- text S.B (somebody) (v) : nhắn tin cho ai đó. T texted him to join my birthday party last Sunday. (Qúa khứ đơn)
- visit museums (v-n) : thăm viện bảo tàng. We visited museums on our tour last summer. (QKĐ)
- do DIY (do-it-yourself) : tự tay làm việc. No one can help you, so do it your self. (HTĐ)
- relaxing (a) : thư giãn. I often listen to instrumental music as I think it is relaxing.
- satisfied (a) : cảm thấy hài lòng. She is never satisfied with what she has.
- exciting (a) : thú vị. I had a really an exciting journey last week.
- boring (a) : nhàm chán. The film last night was so boring that we all fell asleep.
- hobby (hobbies) (n) : sở thích. My current hobby is going fishing.
- leisure activity (ies) (n) : hoạt động giải trí. Whenever I get free time, I always join healthy leisure activities such as: football, swimming, skating,...
- surf the internet (v-n) : lướt net. I'm surfing the internet now.
- mountain biking (n) : trò đạp xe trên núi. They sometimes go mountain biking.
- skateboarding (n) : sự trượt ván. He used to like skateboarding when he was young.
Để xác định đâu là dấu hiệu nhận biết của thì, em hãy chú ý những từ được in nghiêng em nhé!