Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tính từ dài : My school bag is more beautiful than your school bag.
tính từ dài : The skirt is cheaper than the jeans
Trạng từ ngắn: The rabbit runs faster than the turtle.
Trạng từ dài : We can travel more safely in the countryside than in the city
Con mèo bắt con chuột :Câu chủ động
Con chuột bị con mèo bắt: Câu bị động
1.Con mèo bắt con chuột :Câu chủ động
Con chuột bị con mèo bắt: Câu bị động
2.Tôi làm bài tập về nhà. Đó là câu chủ động
Bài tập về nhà được tôi làm. Đó là câu bị động
thường thì sau động từ to be và trước động từ chính. VD: The book was carefully written by the author
có một số trường hợp đặc biệt, trạng từ chỉ cách thức và cụm for có thể được đặt ở đầu câu hoặc cuối câu tùy vào ý nghĩa của câu. VD: Carefully written, the book is a masterpiece ( carefully đặt đầu câu để nhấn mạnh)
chủ ngữ they thì bỏ cũng được không bỏ cũng không sao =))
Tense | Active | Passive |
Simple Present | S + V + O | S+be +P2 + by + O |
Present Continuous | S + am/is/are + V-ing + O | S+ am/is/are + being+ P2 + by + O |
Present Perfect | S + has/have + P2 + O | S + has/have + been + P2 + by + O |
Simple Past | S + V-ed + O | S + was/were + P2 + by + O |
Past Continuous | S + was/were + V-ing + O | S+ was/were + being+ P2 + by + O |
Past Perfect | S+ had + P2+O | S + had + been + P2 + by + O |
Simple Future | S + will/shall + V + O | S + will + be + P2 + by + O |
Future Perfect | S + will/shall + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 + by + O |
Be + going to | S + am/is/are + going to + V + O | S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O |
Model Verbs | S + model verb + V + O S + modal Verb + have +P2 | S + model verb + be + P2 + by + O S + modal Verb + have been +P2 |
TK MIK NHAAAAAA//
1 Does he do his homework every day?
-> Is his homework done(by him) every day? (Hiện tại đơn)
2 Are you reading a book?
-> Is a book being read (by you)?(Present continuous)
3 Did you wear a red dress at the party yesterday?
->Was a dress worn at the party (by you) yesterday? ( Past simple)
4 Have you finished your homework yet?
->Has your homework been finished (by you) yet? (Present perfect)
5 Were they cleaning their classroom when she came in?
->Was their classroom being cleaned (by them) when she came in? ( Past continuous)
6 Had you put on your scarf before you went?
-> Had your scarf been put on (by you) before you went? (Past perfect)
7 Will you call her tomorrow?
-> Will she be called (by you) tomorrow? (Future simple)
8 Is she going to watch TV?
->Is TV going to be watched (by her)? (Tương lai gần)
9 Should you finish your book report tomorrow?
->Should your book report be finished (by you) tomorrow? (Modal verbs)
already đặt sau tobe
đúng không vậy bạn?