Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) Mẫu kẽm tan dần đến hết và có khí không màu sinh ra là H2H2
Zn+2HCl→ZnCl2+H2Zn+2HCl→ZnCl2+H2
2) Mẫu nhôm không tan do AlAl bị thụ động trong H2SO4H2SO4 đặc, nguội.
3) Dây nhôm tan dần, phản ứng xảy ra mãnh liệt tỏa nhiệt và có khí không màu sinh ra.
2Na+2Al+3H2O→2NaAlO2+3H22Na+2Al+3H2O→2NaAlO2+3H2
4)
Xuất hiện kết tủa trắng tan dần tới cực đại.
BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
CÒN LẠI ĐANG NGHĨ
từ 1-> 4 có người làm rồi nên mk làm từ 5->9 nha
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa Na2CO3 thấy có kết tủa trắng xuất hiện
BaCl2 + Na2CO3 --> BaCO3 + 2NaCl
6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chứa dd NaOH có để sẵn giấy quỳ tím, hiện tượng giấy quỳ từ xanh (do đặt trong môi trường kiềm) chuyển thành màu đỏ khi dư HCl
HCl + NaOH ---> NaCl + H2O
7. Cho đinh sắt vào ống nhgiệm chứa dd CuSO4 thấy có kết tủa Cu đỏ bám trên đinh sắt
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
8. Cho NaOH vào ống nghiệm chứa dd CuSO4 sau đó lọc chất lấy kết tủa rồi đun nhẹ: kết tủa sau lọc có màu xanh ( Cu(OH)2, đun nhẹ thấy màu đen xuất hiện (CuO)
2NaOH + CuSO4 --> Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 --> CuO + H2O
9 Cho từ từ AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl thấy có kết tủa trắng xuất hiện
AgNO3 + NaCl --> AgCl + NaNO3
1. Mẩu kẽm tan dần, có hiện tượng sủi bọt khí.
PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
2. Xuất hiện kết tủa trắng.
PT: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_{4\downarrow}\)
3. Ban đầu quỳ tím hóa xanh, sau khi cho HCl vào, quỳ tím dần trở lại màu tím. Khi HCl dư, quỳ tím hóa đỏ.
PT: \(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
4. Đinh sắt tan dần, có chất rắn màu đỏ đồng bám vào đinh sắt, màu xanh của dd nhạt dần.
PT: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
5. Xuất hiện bọt khí.
PT: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
6. Chất rắn chuyển từ màu xanh sang đen, có hơi nước thoát ra.
PT: \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
7. Xuất hiện kết tủa xanh.
PT: \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
a) Mẫu kẽm tan dần tạo dd k màu, có khí không màu, nhẹ hơn không khí bay ra và cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
b) Không có hiện tượng gì
c) Có kết tủa trắng không tan trong axit và nước
BaCl2 + H2SO4 -> 2HCl + BaSO4
d) Quỳ tím chuyển từ màu xanh sang k màu, nếu axit dư thì chuyển đỏ còn bazơ dư thì vẫn màu xanh
HCl + NaOH -> H2O + NaCl
e) Có lớp kim loại màu nâu đỏ bám quanh đinh sắt
Fe + CuSO4 -> Cu + FeSO4
f) Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ
2NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + Na2SO4
g) Xuất hiện kết tủa màu trắng k tan trong axit
AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3
h) Không có hiện tượng gì
i) Có lớp kim loại màu nâu đỏ bám vào dây kẽm, màu xanh dd CuSO4 nhạt dần
Zn + CuSO4 -> ZnSO4 + Cu
.câu 1 nêu hiện tượng quan sát đc và viết pthh xảy ra ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có )
a) cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa HCl ( dư )
Kẽm tan trong dd
Có khí thoát ra
Zn+2HCl---->ZnCl2+H2
b) cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc nguội
Ko hiện tượng
c) cho từ từ đ BaCl2 vào ống nghiệm chứa đ H2SO4
Có kêt tủa trắng
BaCl2+H2SO4---->BaSO4+2HCl
d) cho từ từ đ HCl vào ống nghiệm chứa dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím
Giấyquỳ tím ban đầu có này xanh rồi nhạt dần đến khi mất màu hoàn toàn
HCl+NaOH→NaCl+H2O
e) cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
Xuất hiện đồng màu đỏ bám trên đinh, đinh Fe bị tan 1 phần, màu xanh của dd nhạt dần.
CuSO4+Fe--->FeSO4+Cu
f) cho đ NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
Có kết tủa xanh lơ
2NaOH+CuSO4--->Na2SO4+Cu(OH)2
g) cho từ từ đ AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl
Xuất hiện kết tủa trắn
AgNO3+NaCl---->AgCl+NaNO3
h) cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl
Ko hiện tượng
i) rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn
Có chất rắn màu trắng xuất hiện
4Al+3O2---->2Al2O3
j) đốt nóng đỏ 1 đoạn dây sắt rồi cho vào bình chứa khí oxi
Cháy mãnh liệt hơn
k) đốt sắt trong khí Clo
Tạo thành khói màu nâu đỏ
2Fe+3Cl2--->2FeCl3
l) cho viên kẽm vào ông nghiệm chứa dd CuSO4
Zn tan...tạo dd ko màu...màu xanh nhạt dần
Xuất hiện chất rắn màu đỏ
Zn+CuSO4---->Cu+ZnSO4
1. Hiện tượng: kẽm tan dần, sủi bọt khí H2
PT: Zn+ 2HCl----->ZnCl2+ H2↑
2. Hiện tượng: Al tan dần, sủi bọt khí H2
PT: 2Al+3H2SO4(loãng)---->Al2(SO4)3+ 3H2↑
3. Hiện tượng: Al tan dần, sủi bọt H2
PT: Al+ H2O+ NaOH------> NaAlO2+ 3/2H2
4. Hiện tượng: Sủi bọt khí Hidro clorua(mùi xốc), có kết tủa trắng
PT: BaCl2+ H2SO4----->BaSO4↓+ HCl↑
5. Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
PT: BaCl2+ Na2CO3----->BaCO3↓+ 2NaCl
6. Hiện tượng: Quỳ tím trong lọ NaOH nhạt màu dần (xanh) --> k màu nếu vừa đủ hoặc hóa đỏ nếu HCl dư
PT: NaOH+ HCl------>NaCl+ H2O
7. Hiện tượng: Đinh sắt tan dần đồng thời màu xanh của dd CuSO4 nhạt dần, có xuất hiện kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt
PT: Fe+ CuSO4----->FeSO4+ Cu↓
8. Hiện tượng: + Khi cho NaOH vào CuSO4 tạo kết tủa xanh lam
+ Khi đun kết tủa thì tạo thành Kl màu đen
PT: 2NaOH+ CuSO4------> Na2SO4+ Cu(OH)2↓
Cu(OH)2---to---> CuO+ H2O
9. Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
PT: AgNO3+ NaCl---->AgCl↓+ NaNO3
10. k có hiện tượng( thực tế vẫn xảy ra p/ư nếu sục khí Oxi tạo thành CuCl2 có màu lục nhạt)
11. Hiện tượng: Sắt cháy sáng trong lọ chứa Oxi tạo thành oxit màu nâu đỏ
PT : 3Fe+ 2O2----> Fe3O4
2 Fe3O4+ 1/2O2(dư)-----> 3Fe2O3( p/ư này xảy ra nếu oxi dư )
12. k có hiện tượng
13. Na tan trong dd- sủi bọt khí- phenol chuyển sang màu hồng
PT:2Na+ 2H2O----->2NaOH+ H2
14. Al cháy sáng trong kk tạo thành chất rắn màu trắng
PT: 2Al+ 3/2O2---->Al2O3
15. k có hiện tượng
1. Kẽm tan dần, có bọt khí xuất hiện.
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
2. Không hiện tượng.
3. Có kết tủa trắng.
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
4. Quỳ tím chuyển từ xanh về tím, rồi lại chuyển đỏ khi axit dư.
\(NAOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
5. Đinh tan 1 phần, dung dịch nhạt màu dần, có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh.
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
6. Có kết tủa xanh lơ. Dung dịch nhạt dần.
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
7. Có kết tủa trắng.
\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
8. Không hiện tượng.
9. Nhôm cháy sáng.
\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
10. Sắt cháy sáng chói tạo chất bột màu đen rơi xuống đáy bình.
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
11. Sắt cháy sáng chói tạo chất bột màu đỏ nâu. Bình khí nhạt màu.
\(Fe+\frac{3}{2}Cl_2\rightarrow FeCl_3\)
12. Kẽm tan 1 phần. Dung dịch nhạt màu dần. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài viên kẽm.
\(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)