Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mình khuyên bạn nên vào youtube kênh nầy nhé Elight. Chúc hok tốt
nếu mk vào được thì mk đã vào lâu rùi mà dù gì cũng cảm ơn bạn nhiều lém nha hihi
Công thức: If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)
Ví dụ: If it is sunny, I will go fishing.
If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)
IF + Chủ ngữ 1 + Động từ chia ở thì hiện tại đơn + Bổ ngữ, Chủ ngữ 2 + WILL + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có).
VD: If the weather is hot, I will go swimming.
Loại | Công thức | Cách sử dụng |
0 | If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh | Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên |
1 | If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V - Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow. | Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại ở tương lai |
2 | If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V - Ví dụ: If I were you, I would follow her advice. | Điều kiện không có thật ở hiện tại |
3 | If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could…+ have + V(pp)/Ved - Ví dụ: If I had studied the lessons, I could have answered the questions. | Điều kiện không có thật trong quá khứ |
4 | If + S + had + V3/Ved, S + would + V - Ví dụ: If she hadn't stayed up late last night, she wouldn't be so tired now. |
Lưu ý: Hai mệnh đề trong câu điều kiện có thể đổi chổ cho nhau được: nếu mệnh đề chính đứng trước thì giữa hai mệnh đề không cần dấu phẩy, ngược lại thì phải có dấu phẩy ở giữa.
Ví dụ: You will pass the exam if you work hard. (Bạn sẽ vượt qua kỳ thi nếu bạn học tập chăm chỉ.) => If you work hard, you will pass the exam. (Nếu bạn học tập chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.)
- If Caroline and Sue prepare the salad, Phil will decorate the house.
- If Sue cuts the onions for the salad, Caroline will peel the mushrooms.
- Jane will hoover the sitting room if Aaron and Tim move the furniture.
- If Bob tidies up the kitchen, Anita will clean the toilet.
- Elaine will buy the drinks if somebody helps her carry the bottles
- If Caroline and Sue prepare the salad, Phil will decorate the house.
- If Sue cuts the onions for the salad, Caroline will peel the mushrooms.
- Jane will hoover the sitting room if Aaron and Tim move the furniture.
- If Bob tidies up the kitchen, Anita will clean the toilet.
- Elaine will buy the drinks if somebody helps her carry the bottles
- If Caroline and Sue prepare the salad, Phil will decorate the house.
- If Sue cuts the onions for the salad, Caroline will peel the mushrooms.
- Jane will hoover the sitting room if Aaron and Tim move the furniture.
- If Bob tidies up the kitchen, Anita will clean the toilet.
- Elaine will buy the drinks if somebody helps her carry the bottles
1 study - will pass
2 shines - will walk
3 has - will see
4 come - will be
5 earns - will fly
6 travel - will visit
7 wear - will slip
8 forgets - will give
9 go - will listen
10 wait - will ask
11 eat - will have
12 needs - will give
13 have - will meet
14 will talk - don't want
15 won't win - don't know
Loại
Công thức
Cách sử dụng
0
If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh
Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên
1
If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V
- Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.
Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại ở tương lai
Câu đk loại 0
If S V(htđ), S V(htđ)
Câu điều kiện loại 1:
If S V(htđ) , S will V...