K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 5 2016

* Cấu trúc :

a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).

             S + V( past tense )

Eg : I met him yesterday . ( Hôm qua tôi đã gặp anh ấy .)

 

b) Thể phủ định ( Negative form ).

             S + didn't + V

Eg : I didn't watch TV last night .( Tối qua tôi không xem tivi .)

 

c) Thể nghi vấn ( Interrogative form )

              Did + S + V  ?

Eg : Did you see my son , Tom ?( Tom , anh ấy có nhìn thấy con trai tôi không ? )

25 tháng 9 2017

S+Ved+....

14 tháng 9 2018

Trả lời 

lúc nãy mình trả lời cho bn rùi nha

Học tốt

Cấu trúc:

- Thể khẳng định:

S + V2/-ed + O + …. 

Ví dụ: I went to sleep at 11p.m last night.

(Tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối qua.)

- Thể phủ định:

+ Đối với động từ đặc biệt như to be và động từ khiếm khuyết:

S + V2/-ed  + not

Ví dụ: I couldn’t open the door yesterday.

(Tôi đã không thể mở được cửa hôm qua.)

+ Đối với động từ thường và động từ bất quy tắc:

S + did not (didn’t) + bare infinitive 

Ví dụ: He didn’t play football last Sunday.

(Anh ấy đã không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước.)

- Thể nghi vấn:

+ Đối với động từ đặc biệt như to be và động từ khiếm khuyết:

V2/-ed + S + O + …?

Ví dụ: Were they in the hospital last month?

(Họ đã ở bệnh viện tháng rồi?)

+ Đối với động từ thường và động từ bất quy tắc:

Did/Did not (Didn’t) + S + bare infinitive + O?

Ví dụ: Did you see your boyfriend esterday?

(Bạn có gặp bạn trai của bạn hôm qua?)

+ Câu hỏi sử dụng từ để hỏi như What, When, Where, Why, How:

Từ để hỏi + V2/-ed + S + O +…?

Từ để hỏi + did/didn’t + S + bare infinitive + O + …?

Ví dụ:

Where were you last night?

(Anh đã ở đâu tối qua hả?)

Where did you sleep last night?

(Tối qua anh ngủ ở chỗ nào?)

10 tháng 5 2016

* Cấu trúc :

a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).

                You / We / They + were + V-ing

                 I / He / She / It   + was   + V-ing

Eg : The children were playing football at the time .

              ( Lúc đó bọn trẻ đang đá bóng .)

 

b) Thể phủ định ( Negative form .)

                 You / We / They + weren't + V-ing

                  I / He / She / It   + wasn't    + V-ing

Eg : I waved to her but she wasn't looking .

        ( Tôi vẫy cô ấy nhưng cô ấy không nhìn thấy .) 

 

c) Thể nghi vấn ( Interrogative form )

                  Was  + I / He / She / It     + V-ing ?

                  Were + You / We / They +  V-ing ?

Eg : What were you doing at 10 o'clock last night ?

           ( Lúc 10 giờ tối qua bạn đang làm gì ? )

25 tháng 5 2019

- Thể khẳng định (affirmative)

I/he/she/it+was+verb-ing

We/you/they+were+verb-ing

- Thể phủ định (negative)

Subject+was/were+not+verb-ing

- Thể nghi vấn (question)

Was/were+subject+verb-ing...?

Tick cho mik nha~học tốt :-)

5 tháng 9 2019

1. Thì hiện tại đơn:
 

 Động từ TO BE Động từ thường
Khẳng định 
(+) 
- I am + Noun/Adjective...
You/We/They + are ...
She/he/it + is ...
Eg: 
I am tall. / I am a teacher. 
We are students. 
She is my mother. 
I/You/We/They + V + Object...
She/he/it + V(s/es) + Object...
Eg: 
I love coffee. 
She teaches at a primary school.
Ngoại lệ:
She has 3 sons.
  (have ---has)
Phủ định
(-)
I'm not (am not) + Noun / Adjective. 
You/We/They + aren't (are not)...
She/He/It + isn't (is not)  ...
Eg: 
I am not a student. / I'm not hard working.  
They are not my uncles. / They are not friendly. 
She isn't beautiful. 
I/We/They + don't (do not) + V
She/He/It + doesn't (does not) + V 
Eg: 
I don't green. 
He doesn't love shopping. 
Nghi vấn 
(?)
Am I + Noun/Adjective...?
+ Yes, I am
+ No, I'm not. 
- Are you/they/we...?
+ Yes, I am/ We/they are...
+ No, I'm not / We/they aren't...
Is she/he/it...?
+ Yes, she/he/it is
+ No, she/he/it isn't ...
Eg:
Is she a doctor? - Yes, she is. 
Are you busy now? - No, I'm not. 
Is he a rich man? - No, he isn't. 
Do + you/they/we... + V...?
+ Yes, I/we/they do. 
+ No, I/we/they don't. 
Does + she/he/it + V...?
+ Yes, she/he/it does. 
+ No, she/he/it doesn't. 
Eg: 
Does your mother cook well? -Yes, she does. 
Does he own a villa? - No, he doesn't. 

2 Quá khứ đơn (QKD)
 

 Động từ BEĐộng từ thường 
Khẳng định
(+)
 I/She/he/It + was + 
Noun / Adjective
You/We/They+were 
Noun / Adjective
Eg: 
+ I was so lazy when I was a girl
+ My mother was a dentist
S + V-edPI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc
Eg: 
+ I played football when I was 20. 
+ She had breakfast at 8 a.m yesterday morning. 
Phủ định
(-)

 I/She/he/It + wasnt + Noun/Adjective
You/We/They + weren't + 
Noun / Adjective
Eg:
+ I wasn't a lazy student.
+ They weren't teachers at a primary school. 

S + didn’t + V ...



Eg: 
+ I didn't play football when I was 20. 
+ They didn't learn English when they were young. 
Nghi vấn
(?)
-Were/I/you/we/they + Noun / adjective..?
+ Yes, I was / Yes, they/we were. 
+ No, I wasn't / No, they/we weren't. 
Was she/he/it + Noun / adjective...?
 Yes, she/he/it was. 
No,she/he/itwasn't. 
Eg:
Were you a teacher? - Yes, I was
+ Was she a beautiful girl?
- No, she wasn't. 
Did + S + V...?
+Yes, S + did. 
+No, S + didn't 





Eg: 
+ Did you play football when you were 20? Yes, I did. 

Tương lai đơn (TLD):
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các 
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V

5 tháng 9 2019

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

(+)khẳng định ; S+V/V(s/es)+O

(-)PHỦ ĐỊNH :S do /does +NOT+V+O

(?)NGHI VẤN:DO/DOES +S+V?

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

cậu tra trên google nốt nhé

c  .h.e.c.k mik nha

13 tháng 3 2020

Trả lời :

I played football last Sunday

học tốt

13 tháng 3 2020

TL : I played football last Sunday.

16 tháng 9 2016

+/ HTĐ : 

S+Vs;es+......

+/ HTTD : 

S+is/am/are +V-ing

+/ QKĐ : 

S + was /were + .....

+/ HTHT : 

S+have/has +....

+/ TLĐ : 

S+will/shall + Vbare+....

16 tháng 9 2016

1. Hiện tại đơn

- S+V (s/es)

2. Hiện tại tiếp diễn

- S+be+V-ing

3. Quá khứ đơn

a) To be

- S+was/were+adj...

b)Verb

- S+V(ed/V2)...

4. Hiện tại hoần thành

- S+have/has+V3

5.Tương lai đơn

- S+will/ be going to+V

24 tháng 3 2019

1.Thì tương lai hoàn thành(Future perfect):

Câu khẳng định: S+shall/will+have+past pariple.

Câu phủ định: S+shall/will+not+have+past pariple.

Câu nghi vấn: Shall/will+S+have+past pariple?

2.Quá khứ hoàn thành(Past perfect):

Câu khẳng định: S+had+past pariple.

Câu phủ định: S+had not+past pariple.

Câu nghi vấn: Had+S+past pariple?

3.Thì quá khứ tiếp diễn(Past progressive):

Câu khẳng định: S+was/were+verb+ing.

Câu phủ định: S+was/were+not+verb+ing.

Câu nghi vấn: Was/were+S+verb+ing?

4.Thì tương lai tiếp diễn(Future progressive):

Câu khẳng định: S+shall/will+be+verb+ing.

Câu phủ định: S+shall/will+not+be+verb+ing.

Câu nghi vấn: Shall/will+S+be+verb+ing?

S:subject(chủ ngữ).

Past pariple:quá khứ phân từ.

Shall:đi với chủ ngữ là I và we.

Will đi với tất cả các chủ ngữ.

Verb+ing: động từ có đuôi ing.

-CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT-

17 tháng 4 2016

Khẳng định : S + V2 + O

Phủ định :v : S + didn't + V + O

Nghi vấn : Did + S + V + O ?

17 tháng 4 2016

* Khẳng định và phủ định ở Tobe

S+was/were+(not)+......

* Câu hỏi ở Tobe

Was/were + S +......

* Khẳng định ở Verbs

S+VQKĐ+.......

* Phủ định ở Verbs

S+didn't+V(ko chia)+.......

* Câu hỏi ở Verbs

Did + S+V(inf)+.......?

27 tháng 2 2022

Tham khảo:

2. Cấu trúc thì quá khứ đơn2.1.1. Thể khẳng định. Cấu trúc: S + was/ were +… Trong đó: S (subject): Chủ ngữ ...2.1.2. Thể phủ định. Cấu trúc: S + was/ were + not. Lưu ý: ...2.1.3. Thể nghi vấn. Câu hỏi thì quá khứ đơn được chia làm 2 dạng: dạng Yes/No question và dạng câu hỏi WH.
27 tháng 2 2022

Thể khẳng định. Cấu trúc: S + was/ were +… Trong đó: S (subject): Chủ ngữ ...2.1.2.

Thể phủ định. Cấu trúc: S + was/ were + not. Lưu ý: ...2.1.3.

Thể nghi vấn. Câu hỏi thì quá khứ đơn được chia làm 2 dạng: dạng Yes/No question và dạng câu hỏi WH.