Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a.S + O2 --(t\(^o\))--> SO2
SO2 + 1/2O2 --(t\(^o,xtV2O5\))--> SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
b.MnO2 + 4HCl --(t\(^o\))--> MnCl2 +Cl2 + 2H2O
c.2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
+Để điều chế vôi sống ta phân hủy CaCO3 ( caxi cacbonat )
PTHH :
CaCO3-t0---> CaO + CO2
+Điều chế xút thì ta cho NaCl (natri clorua,)tác dụng với (nước) H2O
PTHH :
2NaCl +2 H2O --(điện-phân dung dịch )--> 2NaOH + Cl2 + H2
+ Điều chế vôi tôi bằng cách :
cho CaO tác dụng với nước :
CaO + H2O ----> Ca(OH)2
+ Điều chế (so - da) bằng cách :
2NaOH + CO2 ----> Na2CO3 + H2O
+ Điều chế nước Javel
2NaOH + Cl2 ------> NaCl + NaOCl + H2O
+ Điều chế Na
NaCl(điện phân nóng chảy ) -----> Na + Cl2
+ Điều chế NaHCo3 bằng cách
2NaOH + CO2 ----> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + CO2 + H2O ----> NaHCO3
Viết các phương trình hóa học của phản ứng từ (1) đến (10) .
PHẢN ỨNG HÓA HỌC | Axit + Bazơ | Axit + Oxit bazơ | Axit + Kim loại | Axit + Muối | Muối + Muối | Kim loại + Phi kim |
NaCl | x(l) | x(2) | 0 | x(3) | x(4) | x(5) |
CuCl 2 | x(6) | x(7) | 0 | x(8) | x(9) | x(10) |
1/ HCl + NaOH → NaCl + H 2 O
6/ 2HCl + Cu OH 2 → CuCl 2 + 2 H 2 O
2/ 2HCl + Na 2 O → 2NaCl + H 2 O
7/ 2HCl + CuO → CuCl 2 + H 2 O
3/ 2HCl + Na 2 CO 3 → 2NaCl + H 2 O + CO 2
8/ 2HCl + CuCO 3 → CuCl 2 + H 2 O + CO 2
4/ Na 2 SO 4 + BaCl 2 → 2NaCl + BaSO 4
9/ CuSO 4 + BaCl 2 → CuCl 2 + BaSO 4
5/ 2Na + Cl 2 → NaCl
10/ Cu + Cl 2 → Cu Cl 2
Điện phân muối ăn
2NaCl----------->\(2Na+Cl2\)
Điều chế nước giaven từ muối ăn
2NaCl + 2H2O ----->2NaOH + H2 + Cl2
Cl2 + 2NaOH ------> NaCl + NaClO + H2O
Cách khác
Cl2 + 2NaOH ------> NaCl + NaClO + H2O
Khi điện phân dd NaCl bão hoà có màng ngăn sẽ thu đc NaOH, Cl2, H2
\(\text{NaCl+H2O=NaOH+1/2Cl2+1/2H2}\)
Muốn thu đc nước Giaven, ta điện phân dd NaCl như trên nhưng ko dùng màng ngăn. Khi đó sẽ xảy ra pu:
\(\text{2NaOH+Cl2=NaCl+NaClO+H2O}\)
Muốn đpmn NaCl cần thêm nước.
4 cách điều chế NaOH :
Pt : \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaCl+H_2O\xrightarrow[có.màng.ngăn]{điện.phân}2NaOH+H_2+Cl_2\)
\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaOH\)
Chúc bạn học tốt
điều chế FeCl2
2NaCl + 2H2O=> 2NaOH + H2 + Cl2
H2 + Cl2 => 2HCl
FeS2 + 2HCl=> FeCl2 + H2S+S
điều chế FeCl3
2FeCl2 + Cl2 => 2FeCl3
điều chế FeSO4
4FeS2 + 11O2=>2Fe2O3 + 8So2
2SO2 + O2 => 2SO3
SO3 + H2O=> H2SO4
FeS2 + H2SO4 => FeSO4 + H2S + S
điều chế Fe(OH)2
FeSO4+ 2NaOH=> Na2SO4 + Fe(OH)2
điều chế Na2SO3
2NaOH + SO2 => Na2SO3 + H2O
điều chế NaHSO4
2NaOH + H2SO4=> Na2SO4 + 2H2O
- Chuẩn bị và điều chế Fe(OH)2:
\(2Na+2H_2O--->2NaOH+H_2\uparrow\)
\(2NaOH+FeCl_2--->Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
- Chuẩn bị và điều chế Fe(OH)3:
\(Fe\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}FeO+H_2O\)
\(FeO+H_2\overset{t^o}{--->}Fe+H_2O\)
\(FeCl_2\overset{t^o}{--->}Fe+Cl_2\)
\(2FeCl_2+Cl_2\overset{t^o}{--->}2FeCl_3\)
+\(CH_4\) \(\underrightarrow{1500^oC}\) \(C_2H_2+H_2\)
\(C_2H_2+H_2\) \(\underrightarrow{Pd\text{/}PbCO_3,t^o}\) \(C_2H_4\)
\(C_2H_4\)\(+H_2O\) \(\underrightarrow{xt,t^o}\) \(C_2H_5OH\)
\(2C_2H_5OH+O_2\) \(\underrightarrow{men,t^o}\) \(2CH_3COOH\)
\(C_2H_5OH\) \(+CH_3COOH\) \(\underrightarrow{H_2SO_4,t^o}\) \(CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
+\(C_2H_2+HCl\) \(\underrightarrow{xt,t^o}\) \(CH_2=CHCl\)
\(nCH_2=CHCl\) \(\underrightarrow{xt,p,t^o}\) \(\left(-CH_2-CHCl-\right)_n\)
Cho khí Clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường
PTHH: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Cho khí Clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30oC ta thu được Clorua vôi
PTHH: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
Nước Javel:
- Phương pháp điều chế:
* Trong phòng thí nghiệm : Cl2 + 2NaOH --> NaCl + NaClO + H2O
* Trong công nghiệp
2NaCl + 2H2O --> 2NaOH + H2 + Cl2
Cl2 + 2NaOH --> NaCl + NaClO + H2O
CLORUA VÔI
- Phương pháp điều chế: Cl2 + Ca(OH)2 sữa vôi/khan --> CaOCl2 + H2O