Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mẫu: Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị: 3258
a) Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị: 5492
b) Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị: 1454
c) Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị: 4205.
d) Bảy nghìn, bảy chục: 7070
e) Hai nghìn, năm trăm: 2500
a) Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
b) Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.
c) Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
d) Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.
Viết số | Đọc số |
28 743 | hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi ba |
97 846 | chín bảy nghìn tám trăm bốn mươi sáu |
30 231 | ba mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt |
12 706 | mười hai nghìn bảy trăm linh sáu |
90 301 | chín mươi nghìn ba trăm linh một |
chữ số hàng trăm và chục có thể là :
9 và 6
vậy hàng đơn vị là :
6 : 2 = 3
số đó là :
963
Đ/s : 963
nhé !
Chữ số hàng đơn vị là:
54.(1+2).1=18
Chữ số hàng 100 là:
54-18=36
Đáp số: Chữ số hàng đơn vị: 18., chữ số hàng trăm:36
Viết số | Đọc số |
85 705 | tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm |
43 672 | bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai |
81 000 | tám mươi mốt nghìn |
90 200 | chín mươi nghìn hai trăm |
63 790 | sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi |
76 015 | bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm |
50 001 | năm mươi nghìn không trăm linh một |
Đáp án A