Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(Fe_3O_2\Rightarrow Fe_2O_3\\ NaCO_3\Rightarrow Na_2CO_3\\ CaCl\Rightarrow CaCl_2\)
a) Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử).
b) Khi xác định hóa trị lấy hóa trị của H làm đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị.
Công thức hóa học viết sai: MgCl, KO, NaCO3.
Sửa lại cho đúng: MgCl2, K2O, Na2CO3.
Sai | Sửa |
\(HCl_2\) | \(HCl\) |
\(Na_2O_3\) | \(Na_2O\) |
\(CO_2\) | \(CO\) |
- Công thức hóa học đúng là A l 2 O 3 .
- Các công thức còn lại là sai. Sửa lại cho đúng: A l C l 3 ; A l N O 3 3 ; A l 2 S 3 ; A l 3 S O 4 3 ; A l O H 3 ; A l P O 4 .
a) Công thức đúng: ZnCl2, K2O và AlCl3
b) Công thức sai và sửa lại
+) CO3 \(\rightarrow\) CO hoặc CO2
+) PH2 \(\rightarrow\) PH3
+) AlO2 \(\rightarrow\) Al2O3
+) CaCl \(\rightarrow\) CaCl2
AlS -> Al2S3
CO3 -> CO hoặc CO2
MgCl -> MgCl2
HSO4 -> H2SO4
HCl2 -> HCl
Fe(SO4)3 -> Fe2(SO4)3
S2O3 -> SO3
N5O2 -> N2O5
Cu20 => CuO
CaO2 => CaO
Al(NO3)2 => Al(NO3)3
HS => H2S
FeCl5 => FeCl2 ; FeCl3
Công thức hóa học viết sai :
\(CaO_2\Rightarrow CaO\)
\(Al\left(NO_3\right)_2\Rightarrow Al\left(NO_3\right)_3\)
\(HS\Rightarrow H_2S\)
\(FeCl_5\Rightarrow FeCl_2\)
Xét các công thức hóa học (dựa vào hóa trị đã cho)
- MgCl Theo quy tắc hóa trị ta có: II.1 ≠ 1.I ⇒ Công thức MgCl sai
Gọi công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có II.x= I.y ⇒ ⇒ x = 1, y = 2
⇒ Công thức đúng là MgCl2
- KO Theo quy tắc hóa trị ta có: I.1 ≠ II.1 ⇒ Công thức KO sai
Gọi công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có I.x= II.y ⇒ ⇒ x = 2, y = 1
⇒Công thức đúng là K2O
- CaCl2 Theo quy tắc hóa trị ta có: II.1 = I.2 ⇒ Công thức CaCl2 đúng
- NaCO3 Theo quy tắc hóa trị ta có: I.1 ≠ II.1 ⇒ Công thức Na2CO3 sai
Gọi công thức dạng chung là Nax(CO3)y
Theo quy tắc hóa trị ta có I.x = II.y ⇒ ⇒ x = 2, y = 1
⇒ công thức đúng là Na2CO3