Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đây là câu bị động của thì hiện tại đơn.
People often eat fish raw. = These fish are often eaten raw.
Còn raw ở đây là tính từ, có nghĩa là sống, trong trường hợp này là ăn cá sống. Còn tại sao raw tính từ lại đứng sau eat thì do raw bổ nghĩa cho cá (raw fish) nên raw được giữ nguyên. Chỉ khi bổ nghĩa cho động từ thì tính từ mới đc biến thành trạng từ (thường thêm đuôi + ly).
People often eat fish raw. = These fish are often eaten raw.
Còn raw ở đây là tính từ, có nghĩa là sống, trong trường hợp này là ăn cá sống. Còn tại sao raw tính từ lại đứng sau eat thì do raw ở đây miêu tả đặc điểm của chủ ngữ, ở đây là cá cá, cá sống. Eat trong trường hợp này chỉ là động từ liên kết (linking verbs).
Một vài ví dụ khác của (linking verbs)
It's getting late.
Jane felt sick, so she went home.
vì nó ở trong trường hợp bất quy tắc hoặc người nước ngoài sử dụng mãi thành quen
ai bk, nhưng cx sơ sơ
đăng tài liệu thì ko bk, nhưng mà nhận áo olm thì chắc bn sẽ nhận
1. Nếu con người tiếp tục phá hủy môi trường, trái đất sẽ biến thành một bãi phế thải
If man continues destroying the environment, the earth will turn into a waste land
2. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nhận công việc đó
If I were you, I would take that job
3. Nếu tuần trước chúng tôi có bản đồ, chúng tôi sẽ không bị lạc đường
If we had had a map last week, we would not have got lost
4. Chuyện gì sẽ xảy ra nếu chiếc dù không mở ra
What will happen if the umbrella does not open?
5. Nếu tôi có nhiều tiền, tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới
If I have a lot of money, I will travel around the world
6. Nếu bạn là một tổng thống, bán sẽ làm gì trước hết
If you were a president, what would you do first?
1. Run => ran => run : chạy
2. Fly => flew => flown : bay
3. Take => took => taken : lấy
4. Go => went => gone : đi
5. Have => had => had : có
6. Do => did => done : làm
7. Be => was/were => been : thì, là
8. Ride => rode => : ridden lái / cưỡi (ngựa)
9. Eat => ate => eaten : ăn
10. Sit => sat => sat : ngồi
11. Come => came => come : đi đến
12. Build => built => built : xây
13. Get => got => got/gotten : đạt được
14. Buy => bought => bought : mua
15. Bring => brought => brought : mang
16. Attend => attended => attended : tham dự
17. Collect => collected => : collected sưu tầm