Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Quần thể 3 có q2 = 0,25 → q= 0,5 → p =0,5.
Tần số kiểu gen AA bằng tần số kiểu gen aa = p2 = q2= 0,25
Đáp án C
Quần thể 3 có q2 = 0,25 → q= 0,5 → p =0,5.
Tần số kiểu gen AA bằng tần số kiểu gen aa = p2 = q2= 0,25.
Đáp án A
Phương pháp:
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa +q2aa =1
Cách giải:
Cấu trúc di truyền của quần thể là: (0,16AA:0,48Aa:0,36aa)(0,25BB:0,5Bb:0,25bb)
Xét các phát biểu
I đúng, số kiểu gen tối đa là 9; số kiểu gen đồng hợp là 4 → dị hợp là 5
II đúng,
III sai, lấy ngẫu nhiên 1 cá thể mang 2 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là: 1/12
IV đúng, các cây có kiểu hình aaB-: 0,36×0,25aaBB:0,36×0,5Bb ↔ 1aaBB:2aaBb tự thụ phấn. tỷ lệ aabb = 1/6 →aaB- = 5/6
Đáp án D
Quần thể 1 có tần số alen a là 0 , 64 = 0 , 8
=> Tỉ lệ dị hợp tử là 2 . 0,8 . 0,2 = 0,32
Quần thể 2 có tần số alen a là 0 , 0625 = 0 , 25
=>Tỉ lệ dị hợp tử là 2 . 0,25 . 0,75 = 0,375
Quần thể 3 có tần số alen a là 0 , 09 = 0 , 3
=> Tỉ lệ dị hợp tử là 2 .0,3 . 0,7 = 0,42
Quần thể 4 có tần số alen a là 0 , 25 = 0 , 5
=> Tỉ lệ dị hợp tử là 2 . 0,5 . 0,5 = 0,5
Đáp án : A
Ta có trong quần thể có công thức tính thành phần kiêu rgen như sau
p2AA + 2pq Aa + q2 aa = 1
Ta luôn có : p2 + q2 ≥ 2pq:
Tần số kiểu gen dị hợp lớn nhất khi p2 + q2 = 2pq:
Dấu bằng xảy ra khi p = q = 0,5
Quần thể có tần số kiểu gen dị hợp cao nhất là quần thể 4 với tỉ lệ là 50%
Đáp án A
A trội hoàn toàn so với a
Nhìn thấy ngay quần thể II A=0,6, a=0,4 và quần thể IV A=0,6, a =0,4
2 quần thể này có tỉ lệ kiểu gen Aa bằng nhauA là phát biểu sai
Đáp án C
Quần thể 1: 64% → aa = 0,64 a = 0,8 → Aa = 0,32.
Quần thể 2: 6,25% → aa = 0,0625 → a = 0,25 →→ Aa = 0,375.
Quần thể 3: 9% → aa = 0,09 → a = 0,3 → Aa = 0,42.
Quần thể 4: 25% → aa = 0,25 → a = 0,5 → Aa = 0,5.
(1) Sai. Quần thể 4 mới có tỉ lệ kiểu gen dị hợp cao nhất.
(2)Đúng. Tỉ lệ cá thể lông đen dị hợp trong tổng số cá thể lông đen là:
(3) Đúng. Tỉ lệ cá thể lông đen đồng hợp của quần thể 3 là: AA = 0,72 = 49%.
Tỉ lệ cá thể lông đen đồng hợp của quần thể 4 là: AA = 0,52 = 25%
(4) Đúng. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp là: AA + aa = 0,25 + 0,25 = 0,5
Tỉ lệ kiểu gen dị hợp là: Aa = 0,5.
Đáp án D
Quần thể
I
II
III
IV
Tỉ lệ kiểu hình trội
96%
64%
75%
84%
Tần số alen
A=0,8; a = 0,2
A=0,4; a=0,6
A=a=0,5
A=0,6l; a=0,4
Cấu trúc di truyền
0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
0,16AA:0,48Aa:0,36aa
0,25AA:0,5Aa:0,25aa
0,36AA:0,48Aa:0,16aa
A đúng
B đúng
C đúng
D sai