K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2022

Giải thích các bước giải:

 Câu 3  :

Diện tích hình thang đó là :

\(18 × 8 ÷ 2 = 72 ( m 2 )\)

⇒ C

Câu 4 :

Diện tích hình tròn là :

\(4 × 4 × 3 , 14 = 50 , 24 ( m 2 )\)

⇒ B

Câu 5 :

Diện tích toàn phần hình lập phương là :

\(2 , 5 × 2 , 5 × 6 = 37 , 5 ( d m 2 )\)

⇒ A

Câu 6 :

\(2 , 5 h = 120 p + 30 p = 150 p\)

⇒ C

Câu  7 :

\(2 m 3 18 d m 3 = 2000 d m 3 + 18 d m 3 = 2018 d m 3\)

⇒ A

bn chờ câu 8 nhé

Một hình thang có tổng hai đáy là 18m, chiều cao 8m thì diện tích hình thang đó là (1 điểm):

A. 104m2 B. 414m2 C. 72m2 D. 140m2

S= 8

,6×4÷2=17,2 m^2

Đáp án C

k cho mik

mình chỉ làm được 1 bài thui mong cậu thông cảm

8 tháng 3 2018

a , Đổi : 60dm = 6m

Diện tích hình thang là : đáp án B : 45m2

b , 10,8 dm3 = 10800cm3

c , Bán kính hình tròn là :

          8 : 2 = 4 ( cm )

     Diện tích hình tròn là :

          4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2)

d , Diện tích toàn phần hình lập phương là :

          3 x 3 x 6 = 54 ( m2 )

18 tháng 3 2021

A-34cm.

28 tháng 6 2021

A: S hình tròn=17x17x3,14=615,44 (cm2)

B: S hình tròn=2,5x2,5x3,14=19,625(dm2)

C: S hình tròn=3/4x3/4x3,14=0,75x0,75x3,14=1,76625(m3)

D: S hình tròn=3,5x3,5x3,14=38,465(dm2)

E: S hình tròn=6/5x6/5x3,14=4,5216(dm2)

(với S là diện tích)

Chúc bạn học tốt!

16 tháng 1 2021

Đáp án nè:

A: S hình tròn=17x17x3,14=615,44 (cm2)

B: S hình tròn=2,5x2,5x3,14=19,625(dm2)

C: S hình tròn=3/4x3/4x3,14=0,75x0,75x3,14=1,76625(m3)

D: S hình tròn=3,5x3,5x3,14=38,465(dm2)

E: S hình tròn=6/5x6/5x3,14=4,5216(dm2)

(với S là diện tích)

Chúc bạn học tốt!

19 tháng 6

   

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 12401.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,0251.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...A.1 B.0 C.0,1 D. 101.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043...
Đọc tiếp

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

1.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...

A.1 B.0 C.0,1 D. 10

1.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

1.5. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .

A. 10 000 000 x 100 : 0,5 B. 10 000 000 : 100 x 0,5

C. 10 000 000 x 0,5 x 100 D. 10 000 000 : 100 : 0,5

1.6. Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là

A. 30,1754 dm2 B. 13,816 dm2 C. 19,468 dm2 D. 9,734 dm2

Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình lập phương có chu vi một mặt là 22,4cm

a) Diện tích toàn phần của hình lập phương là................... cm2

b) Thể tích của hình lập phương là: .....................cm3

Bài 3 ( 1điểm):

a) Tính: 100,8 : 12 – 4,74 .................................. .................................. .................................. .................................. b) Tìm y. 0,25 x y - 0,5 = 0,125 ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... .......................................................................................

TRƯỜNG TH PHAN ĐÌNH GIÓT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút

Họ và tên: .................................................

Lớp: ............................................................

Bài 4 ( 2 điểm): Đặt tính và tính

a) 345,65 + 98,479 b) 568 – 49,84 c) 14,52 x 7,8 d) 912,8 : 28

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5 ( 2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật, đo trong lòng bể có kích thước là: chiều dài 4,5m; rộng 1,8m; cao 1,5m. Trong bể đã có sẵn nước khoảng 45% thể tích bể. Hỏi phải bơm thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa để đầy bể. Biết 1dm3 =1 lít.

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

Bài 6 ( 1 điểm):

 

Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 12,56cm.

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

19
26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

1. 9/4 gấp 1/8 bao nhiêu lầnA. 24 lần. B. 18 lần. C. 12 lần. D. 9 lần2. Theo kế hoạch xã A phải trồng 1520 cây. Nhưng xã A đã trồng được 2052 cây. Hỏi xã A đã vượt mức bao nhiêu phần trămA. 0,35% B. 3,5% C. 135% D. 35%3. Khi đo chiều dài chiếc bàn học được 7 gang tay và chiều rộng được 4 gang tay của em.     Tính diện tích chiếc bàn học của em? ( biết mỗi găng tay em dài 18 cm)A. 0,9072 mét vuông B. 9072...
Đọc tiếp


1. 9/4 gấp 1/8 bao nhiêu lần
A. 24 lần. B. 18 lần. C. 12 lần. D. 9 lần
2. Theo kế hoạch xã A phải trồng 1520 cây. Nhưng xã A đã trồng được 2052 cây. Hỏi xã A đã vượt mức bao nhiêu phần trăm
A. 0,35% B. 3,5% C. 135% D. 35%
3. Khi đo chiều dài chiếc bàn học được 7 gang tay và chiều rộng được 4 gang tay của em.
     Tính diện tích chiếc bàn học của em? ( biết mỗi găng tay em dài 18 cm)
A. 0,9072 mét vuông B. 9072 dm vuông C. 90,72 dm D. 0,9072 m
4. Một hình bình hành có đáy 8,5 m chiều cao 5,4 m có diện tích bằng diện tích của một hình tam giác có chiều cao 6 m. Tính đáy của hình tam giác đó
 A. 7,65 m B. 15,3 m C. 3,825 m D. 137,7 m 
5. 75% của một số là 525, vậy 2/7 của số đó là 
A. 393,75 B. 11 2,5 C. 200 D. 500
6. Cho hình thang có trung bình cộng hai đáy là 19 cm, chiều cao 5,6 cm. Diện tích hình thang đó là
A. 53,2 cm vuông B. 106 4 cm vuông C. 10,64 cm vuông D. 532 cm vuông
7. Một hình tam giác có cạnh đáy bằng chiều dài hình chữ nhật, chiều cao bằng chiều rộng hình chữ nhật đó. Hỏi diện tích hình tam giác bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hình chữ nhật
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
8. Bán kính của một bánh xe đạp là 0,25 m. Hỏi bánh xe đã lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng nếu người đi xe đạp đi được một quãng đường dài 4,71 km
​A. 6000 vòng. B. 3000 vòng. C. 9420 vòng. D. 18 vòng

1
30 tháng 1 2020

1)B
2)D
3)A
5)B
6)B
7)c
8)c

Câu 1. Số 3,5 viết thành tỉ số phần trăm là: (M1- số học- 0,5 điểm) A. 350% B. 35% C. 305% D. 350% Câu 2. Bán kính của 1 hình tròn là 7 cm. Diện tích của hình tròn đó là: (M1-YTHH - 0,5 điểm) A. 43,96 cm2 B. 155,7 cm2 C. 98,5 cm2 D. 153,86 cm2 Câu 3: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? (M1- số học- 0,5 điểm) A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng Câu 4: Một...
Đọc tiếp

Câu 1. Số 3,5 viết thành tỉ số phần trăm là: (M1- số học- 0,5 điểm)

A. 350% B. 35% C. 305% D. 350%

Câu 2. Bán kính của 1 hình tròn là 7 cm. Diện tích của hình tròn đó là: (M1-YTHH - 0,5 điểm)

A. 43,96 cm2 B. 155,7 cm2 C. 98,5 cm2 D. 153,86 cm2

Câu 3: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? (M1- số học- 0,5 điểm)

A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng

Câu 4: Một người đi ô tô trong 3,25 giờ hết quãng đường AB dài 175,5 km. Tìm vận tốc người đi ô tô đó? (M1- 0,5đ)

A. 54km/giờ B. 32 km/giờ C. 40 km/giờ D. 45 km/giờ

Câu 5: Diện tích tam giác có chiều cao 2,3cm, cạnh đáy 1,8cm là: (M1-YTHH- 0,5đ) A. 2,7 cm2 B. 2,07 cm2 C. 275 cm2 D. 79 cm2

Câu 6: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 1,3 m là: (M1-YTHH - 0,5 điểm)

A. 676 m2 B. 665 m2 C. 6,76 m2 D. 660 m2

Câu 7: Khối lớp 5 của trường em có 260 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm 45% tổng số học sinh của khối. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu học sinh nữ ? (M1-số học- 0,5 điểm)

A. 170 B. 128 C.117 D. 125

Câu 8: Một hình thang có diện tích là 84m2, tổng độ dài hai đáy là 160 dm. Chiều cao của hình thang đó là: (M2-YTHH - 0,5đ)

A. 0,105 m B. 100,5 m C. 1,05 m D. 10,5 m

Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm(M2-đại lượng 1 điểm)

a. 3 tấn 5kg = ..... tấn b. 12ha 50m2 = ........... ha

c. 32,5 l = ........cm3 d. 3,25 giờ = ..... giờ ....... phút

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1. Tính: (M2-1 điểm)

a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 8 tháng b. 42 phút 20 giây - 15 phút 37 giây

c.11 giờ 10 phút 3 d. 20 phút 15 giây : 5

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 2: Tìm x (1 điểm)

a) x + 102,62 = 42,26 3,5 b) 94,2 - x = 19,72 : 5,8

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều dài 5,8dm, chiều rộng 2,4dm và chiều cao 1,5dm. (1 điểm)

a) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá.

b) Thể tích bể cá đó bằng bao nhiêu mét khối?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 4. Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ 30 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 55 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B. Biết vận tốc xe ô tô là 46km/giờ. (M2-1 điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Câu 4: Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 0,25 rồi trừ đi 7,5 thì cũng bằng kết quả

khi lấy số đó nhân với 0,25 rồi cộng với 7,5. (M4- 1 điểm)

 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 

giải giúp nha

 

2
3 tháng 5 2023

giải giúp tick cho

 

 

3 tháng 5 2023

Em cần giúp bài nào chứ đây là cả đề mà

ai thích thì làm bài này nhéHÌNH TRÒN A. Lý thuyết Quy tắc Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với 3,14 hoặc lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14 C d x 3,14 d là đường kính hình tròn Hoặc C r x 2 x 3,14 r là bán kính hình tròn d C 3,14 hoặc r C 2 3,14Quy tắc Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân bán kính rồi nhân với 3,14. S r x r x 3,14 r là bán kính hình tròn r x r S 3,14Chú ý...
Đọc tiếp

ai thích thì làm bài này nhéHÌNH TRÒN A. Lý thuyết Quy tắc Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với 3,14 hoặc lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14 C d x 3,14 d là đường kính hình tròn Hoặc C r x 2 x 3,14 r là bán kính hình tròn d C 3,14 hoặc r C 2 3,14Quy tắc Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân bán kính rồi nhân với 3,14. S r x r x 3,14 r là bán kính hình tròn r x r S 3,14Chú ý Bán kính và đường kính tăng lên bao nhiêu lần thì chu vi tăng lên bấy nhiêu lần. Bán kính và đường kính tăng lên gấp 2 lần thì diện tích tăng lên gấp 4 lần, tăng lên gấp 3 thì diện tích tăng lên gấp 9 lần, tăng lên gấp 4 thì diện tích tăng lên gấp 16 lần.Bài tập về hình tròn lớp 51. Tìm chu vi và diện tích hình tròn có a d 5,2m b d 1,2m c d dm.2. Tính đường kính hình tròn có chu vi C 18,84dm C 2,826m.3. Tính bán kính hình tròn có chu vi C 8,792cm C 26,376m.4. Tính diện tích hình tròn có chu vi C 25,12dm C 16,956cm.5. Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên 6. Tính bằng cách thuận tiện a 3,6 x 12 0,36 x 1240 1,8 x 10 b 9,6 x 2,4 0,96 x 2350 4,8 x 6,6 c 5,4 x 19 5,4 x 11 – 2,7 x 15 – 2,7 x 5 7.Tìm hai số có hiệu bằng 26.8. Biết 1 3 số thứ nhất bằng 20 số thứ hai. 8.Tìm hai số biết thương của chúng là 0,5 và biết tổng của chúng bằng 216.9.Tìm hai số biết rằng tổng hai số đó bằng và thương hai số đó bằng .10.Tìm hai số biết hiệu hai số là 1,8 và thương của hai số là 0,6. 11 Tính diện tích hình thang có chiều cao bằng 4dm, đáy bé bằng 80 chiều cao và kém đáy lớn 1,2 dm. 12 Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 25 m, chiều cao bằng 80 đáy lớn, đáy bé bằng 90 chiều cao. 13 Tính diện tích hình thang có đáy bé bằng 40cm, chiều cao bằng 30 đáy bé và bằng 20 đáy lớn.14. Tính diện tích hình thang có đáy lớn 54m, đáy bé bằng đáy lớn và bằng chiều cao. 15. Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 50dm và bằng 80 chiều cao, đáy bé kém đáy lớn 12dm.

4
5 tháng 2 2022

dài quá. Lộn sộn quá , mình nhìn rối hết cả mắt.Hihi

18 tháng 1 2022

bài nhìn qua là thấy dễ r nên mik chẳng làm nữa hihi :))))

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2: 1giờ 40phút = ... ? A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ Câu 3: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm...
Đọc tiếp
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2: 1giờ 40phút = ... ? A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ Câu 3: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 Câu 5: Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là: A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000 Câu 7: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2 Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng : A. 64 B. 65 C. 66 D. 63
0