Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b: Số học tham gia khảo sát là:
20+10+14+6=50 bạn
c: 6<10<14<20
=>bóng bàn ít được yêu thích nhất, bóng đá được yêu thích nhất
a:
b: Số học sinh khối 6 là;
38+140+52+13=243hs
c:%khá=140/243=57,61%
a) Tên bảng dữ liệu: Bảng thống kê các loại phim yêu thích của các học sinh lớp 6A3.
b) Bảng thống kê các bộ phim yêu thích của các học sinh lớp 6A3
=> Loại phim hoạt hình được các bạn học sinh lớp 6A3 yêu thích nhất
Gôi số lọ là x(x∈N*)(lọ) thì \(x\in BC\left(15,18,24\right)=B\left(360\right)=\left\{0;360;720;1080;1440;...\right\}\) và \(900< x< 1200\)
Do đó x=1080 hay có 1080 lọ
Tham khảo:
1) Số bạn thích thần thoại là 5.2=10 bạn.
Số bạn thích truyền thuyết là 5.4=20 bạn
Số bạn thích cổ tích là 5.3=15 bạn.
Ta có bảng thống kê số thể loại văn học được yêu thích:
Thể loại | Thần thoại | Truyền thuyết | Cổ tích |
Số bạn yêu thích | 10 | 20 | 15 |
Bề rộng của các hình chữ nhật bằng nhau
Bước 1: Vẽ trục ngang biểu diễn tên thể loại văn học; trục đứng biểu diễn số học sinh yêu thích
Bước 2: Với mỗi thể loại văn học trên trục ngang, ta vẽ một hình chữ nhật có chiều cao bằng số học sinh yêu thích (chiều rộng của các hình chữ nhật bằng nhau)
Bước 3: Đặt tên cho biểu đồ, tô màu cho các cột.
Ta được biểu đồ:
2.
Bước 1: Vẽ trục ngang biểu diễn tên các loài hoa; trục đứng biểu diễn số cánh hoa
Bước 2: Với mỗi loài hoa trên trục ngang, ta vẽ một hình chữ nhật có chiều cao bằng số cánh hoa của loài hoa (chiều rộng của các hình chữ nhật bằng nhau)
Bước 3: Đặt tên cho biểu đồ, tô màu cho các cột.
Ta được biểu đồ sau:
a: Tiêu chí: số điểm kiểm tra học kì
Đối tượng: học sinh
b: Số học sinh là 2+2+3+5+9+14+3+4=42 bạn
c: Số điểm trung bình là:
2+2=4
d: SỐ điểm 9 10 là:
3+4=7
=>Tỉ số giữa số bài điểm 9 10 so với cả lớp là:
7/42=1/6
Vì mỗi biểu tượng mặt cười ứng với 5 bạn nên
Số bạn thích phở là: 2.5=10 (bạn)
Số bạn thích bánh mì là: 4.5=20 (bạn)
Số bạn thích bún là: 1.5=5 (bạn)
Số bạn thích xôi là: 2.5=10 (bạn)
Tên món ăn | Phở | Bánh mì | Bún | Xôi |
Số lượng học sinh | 10 | 20 | 5 | 10 |
a. Đối tượng thống kê là điểm kiểm tra môn toán của học sinh lớp 6
b. bảng thống kê
Điểm | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
tần số | 3 | 2 | 5 | 4 | 6 | 5 | 4 |
c. Tổng số học sinh là 29 học sinh
số học sinh có điểm trên 5 là : 19 chiếm \(\frac{19}{29}\times100\%=65.5\%\)
Tham khảo:
a.
Trường hợp
Xà phòng
Nước sạch
Không rửa tay
Số học sinh
50
30
10
b.
Số biểu tượng ứng với trường hợp “xà phòng” là:50:10=5
Số biểu tượng ứng với trường hợp “nước sạch” là:30:10=3
Số biểu tượng ứng với trường hợp “không rửa tay” là:10:10=1