K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2017

Chọn đáp án C

Khi con lắc cân bằng trong điện trường đều có phương nằm ngang, vị trí A của con lắc có dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α  với:

tan α = F P = q E m g = 0 , 5.10 − 7 .2.10 6 0 , 5.10 = 0 , 02 ⇒ α = 0 , 02 r a d  Khi đột ngột đổi chiều điện trường nhưng giữ nguyên cường độ thì con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới là điểm C, giữa A và B với biên độ góc 2 α .

Con lắc dao động trong trọng trường hiệu dụng là:

g = g 2 + q E m 2 = 10 , 008 m / s

Chu kỳ của con lắc là:

T = 2 π l g ' = 2 π 0 , 85 10 , 008 = 1 , 8311 s .

Biên độ của con lắc là:  S 0 = 1.2 α = 85.2.0 , 02 = 3 , 4 c m

14 tháng 3 2018

Đáp án C

Khi con lắc cân bằng trong điện trường đều có phương nằm ngang, vị trí A của con lắc có dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α  với:

 

Khi đột ngột đổi chiều điện trường nhưng giữ nguyên cường độ thì con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới là điểm C, giữa A và B với biên độ góc  2 α .

Con lắc dao động trong trọng trường hiệu dụng là:

Chu kỳ của con lắc là:

Biên độ của con lắc là:

 

14 tháng 11 2018

Đáp án D

Khi con lắc cân bằng trong điện trường đều có phương nằm ngang, vị trí A của con lắc có dây treo hợp với phương thẳng đứng góc  với: tan α   =   F p   =   q E m g   =   0 , 08 ⇒ α   =   0 , 08 ( r a d )

Khi đột ngột đổi chiểu điện trường nhưng giữ nguyên cường độ thì con lắc dao động quanh VTCB mới là điểm C, giữa A và B với biên độ góc:

α 0   =   2 α   =   0 , 16 ( r a d )   ( H i n h   v ẽ )

Con lắc dao động trong trọng trường hiệu dụng

g '   =   g 2   +   q E m 2   =   10 , 032   ( m / s 2 )

Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường:

v 0   =   2 g ' l ( 1   -   cos α 0 )   =   2 . 10 , 032 . 0 , 9 . ( 1 - cos   0 , 16 )   =   0 , 48 ( m / s )   =   48   ( c m / s )

11 tháng 3 2019

Đáp án D

+ Tại vị trí cân bằng ban đầu, dây treo hợp với phương ngang một góc  tan α 0 = q E m g = 0 , 07

+ Khi đổi chiều điện trường con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, đối xứng với vị trí cân bằng cũ qua phương thẳng đứng và biên độ dao động là  2 α 0

+ Hai vị trí chênh lệch nhau lớn nhất một khoảng  h = l ( l - cos 3 α 0 ) ≈ 22 , 0 c m

16 tháng 2 2018

Đáp án C

*Lúc đầu con lắc cân bằng ở vị trí Om. Hợp với phương thẳng đứng một góc α

Với .

 

Khi đột ngột đổi chiều của E (không làm thay đổi cường độ E)  thì con lắc bắt đầu dao động điều hòa với VTCB là Om với biên độ góc là

 

20 tháng 4 2017

Đáp án D

*Lúc đầu con lắc cân bằng ở vị trí Om. Hợp với phương thẳng đứng một góc α.

 

Khi đột ngột đổi chiều của E (không làm thay đổi cường độ E) thì con lắc bắt đầu dao động điều hòa với VTCB là Om với biên độ góc là

 

9 tháng 10 2018

 

     Đáp án A

+ Tại vị trí cân bằng, góc lệch giữa dây treo và phương thẳng đứng thõa mãn:

tan α   =   q E m g   =   2 . 10 - 6 . 10 4 0 , 1 . 10   =   0 , 02   r a d

→ Sau khi điện trường đổi chiều vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng đối xứng với vị trí cân bằng cũ theo phương thẳng đứng với biên độ α0 = 2α = 0,04 rad.

25 tháng 10 2019

+ Tại vị trí cân bằng, góc lệch giữa dây treo và phương thẳng đứng thõa mãn:

tan α   =   q E m g   =   2 . 10 - 6 . 10 4 0 , 1 . 10   =   0 , 02   r a d

→ Sau khi điện trường đổi chiều vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng đối xứng với vị trí cân bằng cũ theo phương thẳng đứng với biên độ α0 = 2α = 0,04 rad.

ü    Đáp án A

21 tháng 4 2019

Tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc

+ Khi vật đang ở vị trí cân bằng, ta đột ngột đổi chiều điện trường, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này đối xứng với vị trí cân bằng cũ do vậy biên độ dao động của con lắc là α= 2α = 0,04 rad

Đáp án A

25 tháng 4 2019

Chọn đáp án D

+) Tại VTCB ban đầu: Dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:

tan α 0 = q . E m g = 0 , 07
+) Khi đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữa nguyên cường độ, con lắc sẽ dao động xung quanh VTCB mới với biên độ mới là 2 α 0

+) Dựa vào hình bên ta có: Hai vị trí chênh lệch lớn nhất một khoảng là
h = l . 1 − c o s 3 α 0 ≈ 2 , 2 c m