K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2022

google: tôi sinh ra để làm gì?

7 tháng 5 2022

Mình thấy ít câu tự luận lắm 

7 tháng 4 2022

kiểm tra ko giúp dc nhé

7 tháng 4 2022

hmmmmmm dạng bài tập hả 
cân bằng pthh 
tính theo pthh 
cách đọc tên phân loại axit bazo muối 

3VD oxit axit: SO2, SO3, CO2 (P2O5,N2O5, SiO2)

3 VD về oxit bazo : MgO, FeO, Fe2O3, CaO, BaO, ...

4 VD axit: H2SiO3, HCN, HCl, HCOOH, CH3COOH, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3,...

5 VD muối: NaHCO3, CaCO3, MgCl2, Na3PO4, Zn3P2, CuSO4, NaCl,..

5 VD bazo: Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH, Al(OH)3, Zn(OH)2,...

14 tháng 3 2021

1) SO2: lưu huỳnh dioxit , SO3: lưu huỳnh trioxit , CO2 : cacbon dioxit 

2) CaO: canxi oxit  , Na2O : natri oxit , FeO : Sắt II) oxit  

3) H2SO4 : axit sunfuric , HCl: axit clohidric  , HNO3 : axit nitric , H3PO4 : axit photphoric

4) NaCl : Natri clorua , K2CO3 : kali cacbonat , Ba(NO3)2: bari nitrat , FeSO4 : Sắt (II) sunfat , Ca3(PO4)2 : canxi photphat  

5) Ba(OH)2: bari hidroxit  , NaOH : Natri hidroxit  , KOH : kali hidroxit , Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit , Ca(OH)2 : Canxi hidroxit  

Bảng tính tan cho ta biết, tính tan các chất trong nước: chất nào tan được trong nước, chất nào không tan trong nước, chất nào ít tan trong nước, chất nào dễ phân hủy, bay hơi …Từ đó ta có thể làm các bài nhận biết và các bài toán có kiến thức liên quan

*Tóm lại: Đối với lớp 8 và 9 thì nó dùng để viết phương trình trao đổi

4 tháng 3 2020

Câu 1

oxi axit

P2O5, SO3,

oxit bazo: Al2O3,K2O,CaO,CuO

bazo: NaOH, Fe(OH)2,Al(OH)3, Mg(OH)2,Fe(OH)3,

axit: HCl, H3PO4,HNO3,H2SO4

muối:Na2SO4,NaHCO3,,CuSO4,,Na3PO4,,MgNI

Bài 2

oxit axit: SO2,SO3,P2O5

oxit bazo: CaO, CuO, Na2O

axit:H2SO4,HNO3,HCl

bazo: NaOH,Ba(OH)2,Ca(OH)2

Muối: BaCl2,Na2CO3, CaCl2

13 tháng 3 2022

Ai làm đc e đánh giá 5 sao ạ

Em cảm ơn

13 tháng 3 2022

Oxit bazo : BaO , K2O, Fe2O3
Oxit axit : CO2 , SO3 
AXIT : H2SO4 , 
Bazo tan: NaOH, Ba(OH)2 
bazo ko tan :Cu(OH)2, Fe(OH)3
muối trung hòa : MgSO4,FeSO4 , CuSO4 ,Ba(NO3)2 , AgNO3 
Muối axit: KHSO4 

0

a) CO2, SO2 tác dụng với nước tạo thành axit:

CO2 + H2O → H2CO3

SO2 + H2O → H2SO3

b) Na2O, CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

 

c) Na2O, CaO, CuO tác dụng với axit tạo thành muối và nước:

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

d) CO2, SO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước:

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

3) 

CTHHPhân loại
K2OOxit
HFAxit
ZnSO4Muối
CaCO3Muối
Fe(OH)2Bazo
CO2Oxit
H2OOxit
AlCl3Muối
H3PO4Axit
NaOHBazo
KOHBazo
SO3oxit
HClAxit

 

4) 

Thứ tự lần lượt nhé :)

CuOH

Fe(OH)3

H2SO4

HNO3

KOH

Ba(OH)2

HBr

H2S

 

7 tháng 4 2022
CTHHPhân Loại
K2OOxit bazo
HFaxit ko có ntu O
ZnSO4 muối TH
CaCO3Muối TH
Fe(OH)2bazo ko tan
CO2oxit axit 
H2Ooxit axit 
AlCl3Muối TH
H3PO4axit có ntu O
NaOHbazo ko tan
KOHbazo


 

SO3: oxit axit 
HCl : axit ko có ntu O
4) 
a) CuOH
b) Fe(OH)3 
c) HCl 
d) HNO3
e) KOH
f) Ba(OH)2 
g) HBr
h) H2S

 

6 tháng 5 2022
CTHHTênPhân loại
N2O5đinitơ pentaoxitoxit
HBraxit bromhiđricaxit
HNO3axit nitricaxit
Cu(OH)2đồng (II) hiđroxitbazơ
Ca(H2PO4)2Canxi đihiđrophotphatmuối

 

6 tháng 5 2022

N2O5 - oxit - đinitơ - pentaoxit

HNO3 - axit - axit nitric

HBr - axit axit bromhiđric

Cu(OH)2 - bazơ - đồng (II) hiđroxit

Ca(H2PO4)2 - muối - canxi đihiđrophotphat