K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2021

5.b

6.c

7.a

8.d

9.c

10.b

k mik nha

5-B 

6-C

7-A

8-D

9-C

10-B

nha bạn chúc bạn học tốt ạ 

Dangerous (tính từ)

Danger (danh từ)

@Nghệ Mạt

#cua

14 tháng 11 2021

dangerous

- Sea

- Mountain

- Waterfall

- Helpful

@Nghệ Mạt

#cua

14 tháng 11 2021

- Đại dương: ocean

- Ngọn núi: mountain

- Thác nước: waterful

-  Tốt bụng: kind

Chúc bạn học tốt

6 tháng 6 2023

1) D

2) D

3) D

4) D

5) D

6) C

7) Mình thấy câu này lỗi ý bạn

8) D

9) C

10) C

11) B

12) B 

( Tớ chắc chắn đúng 99% luôn, nếu sai thì 1% sai nha <3)

In Vietnam, there are four seasons, each has its own distinctive features. The one that children love most is summer when they do not have to go to school and have chances to go on holiday with their families and friends. Summer begins in May and ends in August. It is the hottest season of the year when temperature reaches at its highest point as the earth is tilted towards the sun. In this season, days become longer and night gets shorter. Moreover,summer allows most of the plants to breed and reproduce. The sunlight and heavy rain allow them to receive enough chemical  energy and nutrition. It is the season of fruits such as watermelon, oranges and mangoes. During summertime, people tend to wear thin cotton clothes to feel comfortable when the weather are too hot. They also have opportunities to complete what they can not do when they are at work. All schools and some workplaces will close at those days so it is perfect time to relax and join outdoor activities such as camping, swimming or fishing. Families often tend to go to the beach or to the countryside to escape from the hot and dry atmosphere in the city. Summer evenings are born for parties, movies and concerts. In brief, summer is the most loved season of the year because it brings people joyfulness and allows them to spend more time together after working so hard the entire year.

Dịch:

Ở Việt Nam có bốn mùa, mỗi mùa có vẻ đẹp và ấn tượng rất riêng biệt . Một trong những mùa mà trẻ em yêu thích nhất là mùa hè khi chúng không phải đi học và có cơ hội được đi chơi, giao lưu với gia đình và bạn bè của mình. Mùahè  bắt đầu từ tháng 5 và kết thúc vào khoảng tháng 8. Đây là mùa nóng nhất trong năm khi nhiệt độ đạt đến mức cao nhất khi trái đất nghiêng về phía mặt trời. Trong mùa này, ngày trở nên dài và đêm trở nên ngắn hơn. Hơn nữa, mùa hè tạo điều kiện hầu hết các loài thực vật sinh sản và lớn lên. Ánh sáng mặt trời và mưa lớn cho phép chúng nhận đủ năng lượng  và dinh dưỡng thiết yếu phục vụ cho sự sống. Đó còn là mùa của trái cây nhiệt đới  như dưa hấu, cam và xoài. Trong mùa hè, mọi người thường mặc quần áo cotton mỏng để cảm thấy thoải mái trong thời tiết nắng nóng. Họ cũng có cơ hội để hoàn thành những gì họ không thể làm khi họ phải làm việc. Tất cả các trường học và một số nơi làm việc sẽ đóng cửa vào những ngày đó nên nó là quãng thời gian hoàn hảo để thư giãn và tham gia các hoạt động ngoài trời như cắm trại, bơi lội, câu cá. Các gia đình thường có xu hướng đi đến bãi biển hoặc nông thôn để thoát khỏi sự nóng bức ngột ngạt trong thành phố. Buổi tối mùa hè được sinh ra cho các bữa tiệc, rạp chiếu phim, và các buổi hòa nhạc. Nhìn chung, mùa hè là mùa được yêu thích nhất trong năm bởi vì nó mang đến cho mọi người sự vui vẻ và tạo cơ hội để họ dành nhiều thời gian hơn cho nhau sau nhiều ngày làm việc chăm chỉ và áp lực nặng nề.

28 tháng 6 2020

Every year in June, summer is coming in the excitement of all students. At this time, the sun begins to shine intensely. The atmosphere is quite hot, even stuffy. One of the most summer typical flowers is the phoenix flower. Getting along all the pathways, we can see the red phoenix flowers on a corner of the sky, brightening the streets. At this time, the farmers are also preparing to collect the harvest rice so they are very busy. The children often take each other to the dikes to fly the kite or catch the locusts, learn how to swim ... This is also a very memorable time to me. I have chance to paripate in the experience trip, enrich the living skills, make friends and expand my knowledge about the world around. This is also the reason why I summer so much and always look forward to this season.

Dịch

Mỗi năm cứ tầm tháng 6, mùa hạ lại về trong sự náo nức của lũ học sinh. Vào thời điểm này, cái nắng đã bắt đầu gay gắt. Không khí khá nóng bức, thậm chí là ngột ngạt. Một trong những loài hoa đặc trưng nhất của mùa hè là hoa phượng. Đi khắp các con đường, ta có thể nhìn thấy hoa phượng đỏ rực một góc trời, làm bừng sáng cả con phố. Vào thời điểm này, các bác nông dân cũng chuẩn bị thu hoạch lúa nên họ khá bận rộn. Những em nhỏ thường dẫn nhau lên đê thả diều hay rủ nhau đi bắt cào cào, tập bơi,... Đây là quãng thời gian rất đáng nhớ với mình. Mình có cơ hội tham gia những chuyến đi trải nghiệm, tăng kĩ năng sống, kết bạn và mở rộng tầm hiểu biết về thế giới xung quanh. Đây cũng là lí do mình rất thích mùa hè, luôn mong mùa hề về.

hay la`:

Spring is the beginning of a year. Around this time, the climate is still cold and humid. There are still some small drizzles outside but they seem not be able to stop the hundreds of colorful flowers blooming. Peach blossoms, apricot blossoms and lime trees are the most favorite plants for the Lunar New Year. Apricot blossom is yellow, peach blossom is pink, these color brighten up the sky. Spring arriving means that with New Year is coming. At this moment, everyone's heart is throbbing. The roads are filled with vehicles, everyone is happy, they go shopping to prepare for Tet holiday such as buying trees, clothes, foods.Traditionally, all of houses hang red sentences in front of the house, plant trees, wrap green cake to eat with melon onion. This is a characteris that only Vietnam has, leaves impression on the tourists. Children are especially happy to wear new clothes and receive red envelopes, are taken to visit the relatives. For me, the spring is so special, it carries so much love and happiness.

Dịch

Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm. Vào khoảng thời gian này, khí hậu vẫn còn se se lạnh, ẩm ướt. Ngoài trời vẫn còn một số cơn mưa phùn nhỏ nhưng dường như chúng không thể ngăn cản được trăm hoa đua nở rực rỡ sắc màu. Hoa đào, hoa mai và cây quất là những loại cây cảnh được ưa chuộng nhất vào dịp Tết. Hoa mai màu vàng, hoa đào màu hồng, nó làm bừng sáng cả một mảng trời. Xuân đến đồng nghĩa là tết về. Vào thời điểm này, lòng ai cũng rộn ràng. Những con đường chật kín xe cộ đi lại, ai ai cũng náo nức đi mua sắm đồ đạc cho năm mói, nào là cây cảnh, quần áo, thức ăn,... Theo truyền thống, nhà nào cũng treo câu đối đỏ trước cửa nhà, trồng cây nêu, gói bánh trưng xanh ăn với dưa hành. Đây là một nét rất đặc trưng mà chỉ Việt Nam mới có, hấp dẫn các khách du lịch phương xa. Đặc biệt những đứa trẻ thì vui mừng được mặc quần áo mới và nhận những phong bao lì xì đỏ thắm, được đưa đi thăm họ hàng gần xa. Đối với tôi mùa xuân thật đặc biệt, nó chất chở bao yêu thương và hạnh phúc.

Đề khảo sát chất lượng môn Anh lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề bài gồm 02 trang)

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)

1. a. some         b. rode          c. come         d. month

2. a. judo          b. hope         c. post           d. one

3. a. school        b. chess        c. teaching       d. chalk

4. a. physics       b. history        c. excited         d. music

5. a. healthy       b. history        c. vocabulary      d. my

II. Odd one out (1.0 point)

1. a. compass        b. textbook       c. calculator          d. judo

2. a. English         b. Play           c. science           d. history

3. a. have          b. share           c. with             d. study

4. a. classmate      b. remember       c. knock             d. help

5. a. Uniform       b. post office       c. library             d. classroom

III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points)

1. Listen! Someone______ at the door.

a. are knocking        b. is knocking         c. knock           d. knocks

2. ________. I forgot my calculator.

a. Oh dear             b. I see             c. You'll see        d. That's OK

3. I'm excited _________ our first day at school.

a. in                 b. with              c. about               d. for

4. Let's _______ our school uniform and go to school.

a. take off            b. wear on             c. put off             d. put on

5. Get up, Tom. We ________ to school, today.

a. are going back       b. going back         c. go to back         d. are going to back

6. I meet my friend ______ my way to school

a. in                 b. On                c. at                 d. ___

7. Do you ______ your things with your classmates?

a. share               b. help               c. put on            d. wear

8. My school is _______ by mountains and green fields.

a. surrounding         b. surround           c. Surrounded         d . surrounds

9. How do you get to school every day? – ___________

a. By bike           b. On foot              c. I walk to school      d. all are correct

10. I ______ my homework with my friends.

a. Play               b. have                c. do                d. all are correct

11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.

a. Boarding             b. international       c. creative              d. small

12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.

a. What             b. When               c. What time            d. Why

13. They are healthy because they _______ every day.

a. Play chess               b. do judo

c. study vocabulary          d. play music

14. Do you keep quiet when your teacher is talking? – ___________

a. Yes, I do                  b. Yes, we do

c. Yes, I am                  d. a & b are correct

15. Hoang _____ in a small house in the center of the city.

a. Live               b. lives                c. don't live              d. a & c are correct

IV. Read the conversation and answer the questions. (2,5 points)

Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?

Tom: Well, it's great. But I was a bit nervous at first.

Mr Green: Why were you nervous?

Tom:The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Mr Green:Are they friendly to you?

Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.

Mr Green:What subjects did you have today?

Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Mr Green:Oh, good. So everything is going well at school?

Tom:Right. I had a good first day. And ...Dad, can I join the judo club at schoo? I to do judo.

Mr Green: Yeah, OK, if you . But don't forget to do your homework.

Tom: I won't . Thanks, Dad.

1. Why was Tom nervous at first?

.........................................................................................................

2. What are Tom's teachers and friends ?

......................................................................................................

3. What is his favourite subject?

......................................................................................................

4. What club does he want to join?

......................................................................................................

5. Is Tom having a nice first week at his new school?

......................................................................................................

V. Using the words and phrase complete the passage. (2,5 points)

My name/ Quan. I/ eleven/ years old.

I/ a student. I/ grade 6.

I/ Nguyen Du secondary school.

It/Bui Thi Xuan Street/ Dalat City /Lam Dong province.

It / over 2,700 students.

It / big buildings / two big playgrounds.

We / only go / school/ half a day/ morning / or / afternoon.

School/ we / learn / about 14 subjects.

We / wear / uniform / school / everyday.

I / / English / maths / best.

At break time, I / play games / chat/ friends.

I / my homework/ watch TV/ after school.

Đáp án đề KSCL tiếng Anh 6 mới

I (1,0 point) 1b   2d    3a   4c      5d

0,2 for each correct answer

II (1,0 points) 1d    2b     3c     4a     5a

0,2 for each correct answer

III (3,0 points)

1b       2a      3c      4d        5a       6b       7a      8c

9d      10c     11a      12c       13b      14d      15b

0,2 for each correct answer

IV (2,5 points)

1. Because the teachers and most of his classmates are new.

2. They are all nice/ friendly to him.

3. His favourite subject is computer studies.

4. He wants to join the judo club.

5. Yes, he is.

0,5 for each correct answer

V (2,5 points)

My name is Quan (0,1). I am eleven years old (0,1). I am a student (0,1). I am in grade 6 (in sixth grade) (0,2). I go to Nguyen Du secondary school (0,2) . It's on Bui Thi Xuan Street in Dalat City, Lam Dong province (0,2). It has over 2,700 students (0,2). It has big buildings and two big playgrounds (0,2). We only go to school half a day in the morning or in the afternoon (0,2). At School we learn about 14 subjects (0,2). We wear uniform at school everyday(0,2).

I English and maths best (0,2). At break time, I play games or chat with my friends (0,2). I do my homework and watch TV after school(0,2).

2. Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh cũ

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề bài gồm 02 trang)

I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).

1. A. Hello            B. Good afternoon          C. Good morning         D. How

2. A. live              B. five                   C. six                   D. fourteen

3. A. am              B. is                     C. open                 D. are

4. A. How            B. name                  C. What                D. Where

5. A. Miss            B. Thanks                  C. Mr                  D. Mrs

II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)

1. ______ morning, Miss Hoa!

A. Hi               B. Good               C. Bye              D. Thanks

2. How are you? I'm ______.

A. fine              B. fine, thanks           C. A and B           D. thank you

3. How old ______ ?

A. are your           B. is you               C. do you              D. are you

4. What's ______ name? – I'm Lan.

A. he                 B. my                C. you                 D. your

5. I ______ eleven years old.

A. am                B. is                  C. are                   D. Φ

6. ____ do you live? – In Hai Duong.

A. How              B. Where                C. What               D. When

7. Come ______ and sit _______.

A. in/ down          B. in/ up                   C. down/ up            D. up/ in

8. Ba: "_________________ ?" – Nam: "N-A-M, Nam."

A. What's your name                 C. What's that

B. How are you                     D. How do you spell your name

9. "How are you, Nam and Ba?" – "_______ fine, thank you."

A. Ba is               B. Nam is                C. We are                 D. I am

10. I live ______ Ho Chi Minh City.

A. in                  B. on                      C. at                    D. to

III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

1. _______________________________?

My name is Rose.

2. _______________________________?

R-O-S-E, Rose.

3. ________________________________?

I am ten years old.

4. ________________________________?

I live in Ha Noi.

Thank you. Goodbye, Rose.

5. __________, Miss Hoa.

IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B (1.0 ps)

A

B

ANSWER

1.  Good morning, Lan.

2.  My name is Ha.

3.  Hello, Miss Hoa. This is Thu

4.  I’m twelve years old. And you?

5.  How are you?

A.  I’m eleven.

B.  Hello, Thu.

C.  Fine, thanks.

D.  Hi, Ha. I’m Tam

E.   Good morning, Mai.

1…………

2…………

3…………

4…………

5…………

V. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn đối thoại hợp lí. (2.5ps)

______ Hello Ba. How old are you?

______ I live on Tran Phu street. And you?

______ I'm twelve.

____1__ Good morning, Nam. This is Ba .

______ Where do you live?

______ I live on Quang Trung street.

Đáp án đề kiểm tra đầu năm môn tiếng Anh 6

I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).

1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - B

II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)

1 - B; 2 - B; 3 - D; 4 - D; 5 - A; 6 - B; 7 - A; 8 - D; 9 - C; 10 - A

III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)

1. What is your name?

2. How do you spell your name?

3. How old are you?

4. Where do you live?

5. Goodbye

IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B

1 - E; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C

V. Sắp xếp các câu đối thoại sau

____2__ Hello Ba. How old are you?

___5___ I live on Tran Phu street. And you?

____3__ I'm twelve.

____1__ Good morning, Nam. This is Ba .

___4___ Where do you live?

____6__ I live on Quang Trung street.

Đ

 THI KH O S

Á

T H C SINH GI I 

ỀẢỌỎ

M

Ô

N : Ti ng Anh  L p 6

ếớ

II  Choose the word  whose  

underlined

  part is  pronounced  differently  from the others  in

each group.  

1.   A. g

ar

den

B. y

ar

d

C. m

ar

ket

D. w

ar

m

2.   A. aer

o

bics

B. carr

o

t

C. lem

o

nade

D. c

o

rrect

3.   A. arm

ch

air

B. sandwi

ch

C. 

ch

ocolate

D. s

ch

ool

4.   A. a

h

ead

B. w

h

ite

C. be

h

ind

D. 

h

ungry

5.   A. stad

i

um

B. acc

i

dent

C. f

i

nally

D. an

i

mal

III. Choose the best answer from the four options (A or B, C, D) to complete each of the

following sentences.

1. She is not doing ___________ in the garden, just walking with her dog.

    A. anything

B. nothing

C. something

D. one thing

2. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ___________home.

    A. goes

B. to go

C. going

D. go

3. My brother and I ___________ our grandmother next weekend.

    A. visit

B. am going to visit  

C. am visiting

D. are going to visit

4. ___________ he plays the guitar!

    A. What beautiful

B. How beautifully     

C. How beautiful        

D. What beautifully    

5. I don’t want much sugar in coffee. Just ___________, please.

    A. a little 

B. little

C. few

D. a few

6. At an intersection, we must___________.

    A. ride quickly

B. go fast

C. slow down

D. run out

7. What’s___________ lunch? ­There is some rice and some meat.

    A. for 

B. in

C. to

D. at

8. Is there anything to drink? 

~ I’m___________.

    A. hungry

B. tired

C. thirsty          

D. cold

9. Look ___________ that strange man! He is looking ___________ Lan but she isn’t here.

    A. for/ at

B. at/  for

C. at/ after

D. at/ on

10. You are too fat. You shouldn’t eat much___________.

    A. meat

B. fruit

C. fish

D. vegetables

11. ___________ do people need more food? 

~ Because there are more people.

    A. What                  

B. Why          

C. Where             

D. How

12. Where is your mother? 

~ She is in the kitchen. She___________ dinner.

    A. cooks

B. cooking

C. cooked

D. is cooking

13. How___________ do you brush your teeth? 

~ Three times a day.

    A. many                 

B. much          

C. usually

D. often

14. ___________ straight across the road.

    A. Don’t run

B. Not run

C. No running

D. Can’t run

15. When it becomes hot, people often feel ___________.

    A. hungry

B. thirsty

C. happy

D. worried 

16. Of the three students, Nga is ___________.

    A. the best 

B. good

C. better

D. well

17. What is your favorite food?

~____________

    A. My favorite food is orange juice.

C. I  coffee and lemonlade.

    B. Orange juice is my favorite food.

D. I  chicken and fried fish.

18. They ___________ late for school.

    A. never are

B. don’t

C. are never

D. never

19. ___________ are you going to stay here? 

~ For a week.

    A. How often

B. How long

C. How many

D. How far

20. Miss Trang always ___________ her own clothes.

    A. does

B. 

wants

C. cooks

D. makes 

IV. The sentences below have four underlined words or phrases. Identify an error in each

sentence by choosing the letter (A or B, C, D).

1. Ba 

often

does

 his 

homeworks

in

 the evening.

            A     B                  C        D 

2. I don’t 

have

some

 apples 

but

 I have 

some

 bananas.

                 A     B                 C              D

3. 

Would

 you 

any

 tea? 

Yes, please

.

      A              B    C                         D

4. 

That’s

 my sister 

over there

. She 

stands

 next to 

the

 window.

A                           B                   C                   D

5. 

There

 aren’t 

any trees

in the left

 of 

Lan’s

 house.

A                   B              C                D

V.   Complete   the   following   sentences   with   an   appropriate   form   of   the   word   in   BLOCK

CAPITALS.

1. Lan’s classroom is on the ___________ floor. 

TWO 

2. Mai speaks English 

___________ 

than me. 

WELL  

3. The Great Wall of China is the world’s ___________ structure. 

LONG 

4. There are a lot of ___________ mountains in Viet Nam

.     

BEAUTY 

5. I’m Vietnamese. What’s your___________?

NATION

VI. Fill in each gap with ONE suitable preposition.

1. Hoa lives ___________ 12 Tran Phu Street. She doesn’t have many friends there.  

2. There is an English examination ___________ Friday, 11

th

 December.  

3. Many Asian animals are ___________ danger.  

4. The movie theater is ___________ the restaurant and the bookstore.  

5. Nam is the strongest ___________ the three boys.  

VII. Read the passage and choose the correct answer (A or B, C, D to fill in the gap. 

I   live   in   a   house   near   the   sea.   It   is   (1)________old   house,   about   100   years   old   and

(2)________very small. There are two bedrooms upstairs (3)________a bathroom. The kitchen

is (4)________the ground and there is a living­ room where there is a lovely old fire place. There

is a garden (5)________the house. The garden (6)________down to the beach and in spring and

summer, (7)________flowers everywhere. I live alone (8)________my dog, John, but we have a

lot of visitors. My friends often stay with (9)________.

I love my house for (10)________reasons. Maybe I  fresh air here. 

1.

      A. a

B. an

C. the

D. any

2.

A. it’s

B. it

C. there’s

D. they’re

3.

A. and

B. or

C. but

D. too

4.

A. between

B. in

C. on

D. next to

5.

A. in 

B. besides

C. next

D. in front of

6.

A. go

B. goes

C. going

D. in goes

7.

A. there is 

B. there are

C. they are

D. those are

8.

A. for

B. of

C. on 

D. with

9.

A. me

B. I

C. my

D. I’m

10.

A. much

B. a little

C. many

D. a lot

VIII. Fill in each gap with ONE suitable word.

Viet Nam is in the South­ East Asia. It has (1)________of beautiful mountains, rivers and

beaches. (2)________are two long (3)________in Viet Nam: the Red River in the north and the

Mekong River in the (4)________. The Mekong River is the (5)________river in the South­ East

Asia and of course it is longer (6)________the Red River. The Mekong River starts in Tibet and

flows   (7)________   the   sea.   Phanxipang   is   the   (8)________mountain   in   Viet   Nam.   It’s   3,143

meters  (9)________. Viet Nam also (10)________a lot of nice beaches  such as Sam Son, Do

Son, Nha Trang, Vung Tau. 

XI. Read the following passage and answer the questions. 

Lan is twenty years old. She has fair hair and blue eyes. She has two brothers, Nam and

Tuan but she doesn’t have any sisters. Her brothers have brown hair and brown eyes. One of her

brothers, Nam, is married and has two children, so she is an aunt. Lan lives with her parents in an

apartment. It has five rooms but it doesn’t have a garden. She has her own room in the apartment

in which she has a computer and a TV. She has a car but her parents don’t have one because they

can’t drive.

1.

How old is Lan?

_________________________________________

2.

How many people are there in her family?

_________________________________________

3.

What color are her eyes?

_________________________________________

4.

Is there a computer and a TV in Lan’s room?

_________________________________________

5.   Do her parents have a car? Why? Why not?

_________________________________________

X. Rewrite the sentences so that it has the same meaning as the sentence printed before. 

1. Does Phong’s school have forty classrooms? ­ Are ________________?

2. How much does a box of chocolate cost?  ­ What _____________________?

3. Does your father cycle to work? ­ Does your father get ____________? 

4. She has long hair. ­ Her ___________________. 

5. Nobody in our class is more intelligent than Mai.   ­ Mai _________________. 

XI.Use the words or phrases to make meaningful sentences.       

1.

Which/ be/ biggest/ city/ Viet Nam/ ?

__________________________________

2. Minh/ friends/ be/ going to/ have/ picnic/ near/ lake.

__________________________________

3. I’d / sandwich/ glass/ milk/ please.

__________________________________

4. Minh/ leave/ house/ half past six.

__________________________________

5. Ho Chi Minh City/ have/ population/ 3.5 million.

__________________________________

XI­ Write a passage (80 ­100 words) about what you often do in four seasons.

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________

đè dài lắm

hok tốt 

6 tháng 4 2023

loading...

6 tháng 4 2023

Em cảm ơn

10 tháng 1 2022

What would you like to do?

What does your brother would like do?

Does your son wuold like to be a doctor?

What would he like to do?

Do you want to be a singer?

11 tháng 1 2022

What would you like to be in the future?
Why would does your brother like to be a pilot?

Does  your son would like to be a doctor?

What would he like to be in the future?

Do you want to be a singer?

Em thấy cj lm gần đúg thôi chứ chx đúg hết.Đây mới là câu trả lời đúg ạ.

26 tháng 2 2022

lên duolingo , đọc sách nhiều , học thêm trung tâm nhiều

 

26 tháng 2 2022

Học từ vựng và ngữ pháp rồi áp dụng vào bài làm. Nếu chưa được thì hãy thường xuyên luyện tập bằng cách mua thêm những sách về tiếng anh