K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2021

undefined

Copy tên mạng hả

ucche

29 tháng 10 2021

4.b

5.b

29 tháng 10 2021

4B
5A

29 tháng 10 2021

5.a nhé

29 tháng 10 2021

A

1 tháng 4 2021

Nhờ những biện pháp tích cực, tiến bộ của nhà Lê mà nền kinh tế Đại Việt được phục hồi nhanh chóng và tiếp tục phát triển. Đây là biểu hiện sự thịnh vượng của thời Lê sơ.

- Nông nghiệp: được phục hồi và phát triển nhanh chóng nhờ những chính sách tích cực của nhà nước.

- Thủ công nghiệp: phát triển với những nghề thủ công truyền thống, nhiều làng thủ công chuyên nghiệp nổi tiếng ra đời, nhất là Thăng Long.

- Thương nghiệp: chợ búa được khuyến khích mở để lưu thông hàng hóa trong nước và nước ngoài.

Các làng nghề thủ công chuyên nghiệp nổi tiếng đương thời có:

Sơn Tây: huyện Bất Bạt có nghề làm dầu, gai, đay; huyện Tam Nông có nghề làm chè tai mèo, sáp vàng sáp trắng, làng Nguyên Thán dệt vải, huyện Tiên Phong dệt lụa.

Sơn Nam: huyện Thanh Oai, Bộ La Thái Bình dệt lụa, huyện Kim Bảng làm the; Hải Triều Thái Bình dệt chiếu, xã Hoàng Mai huyện Thanh Trì và xã Bình Vọng huyện Thượng Phúc nấu rượu sen, rượu cúc, xã Đông Thái nấu rượu nếp. Những làng rượu này rất nổi tiếng, để tiến cống triều đình và dùng trong các dịp lễ đón bốn mùa.

Kinh Bắc: làng Bát Tràng, Gia Lâm làm bát chén; làng Huệ Cầu huyện Văn Giang nung vôi

Nghệ An: huyện Tương Dương dệt vải thưa, huyện Thạch Hà làm the mỏng

Quảng Nam: xã Tư Minh huyện Tuy Viễn làm tơ gai, xã Miên Sơn huyện Tuy Viễn dệt lụa màu huyền

Lạng Sơn: châu Yên Bác có nghề làm gấm thêu, các chất thơm. Sản phẩm dùng làm đồ tiến cống.

 

1 tháng 4 2021

Nhờ những biện pháp tích cực, tiến bộ của nhà Lê mà nền kinh tế Đại Việt được phục hồi nhanh chóng và tiếp tục phát triển. Đây là biểu hiện sự thịnh vượng của thời Lê sơ.

- Nông nghiệp: được phục hồi và phát triển nhanh chóng nhờ những chính sách tích cực của nhà nước.

- Thủ công nghiệp: phát triển với những nghề thủ công truyền thống, nhiều làng thủ công chuyên nghiệp nổi tiếng ra đời, nhất là Thăng Long.

- Thương nghiệp: chợ búa được khuyến khích mở để lưu thông hàng hóa trong nước và nước ngoài.

Làng nghề nổi tiếng :

Hợp Lễ , Chu Đậu, Bát Tràng ( Hà Nội), Đại Bái ( Bắc Ninh),....

 

Nhờ mọi người giải các câu trên mình đg cần gấp ạ: Câu 1. Năm 1042, nhà Lý ban hành bộ luật nào?         A. Hình văn                    B. Hình thư.                   C. Hình luật.          D. Luật Hồng ĐứcCâu 2. Vị vua đầu tiên của nhà Trần là        A. Trần Thủ Độ.            B. Trần Tự Khánh.         C. Trần Quốc Tuấn.           D. Trần CảnhCâu 3. Năm 1258, khi quân Mông Cổ tiến vào Thăng Long, quân dân nhà Trần đã làm gì...
Đọc tiếp

Nhờ mọi người giải các câu trên mình đg cần gấp ạ:
 

Câu 1. Năm 1042, nhà Lý ban hành bộ luật nào?

         A. Hình văn                    B. Hình thư.                   C. Hình luật.          D. Luật Hồng Đức

Câu 2. Vị vua đầu tiên của nhà Trần là

        A. Trần Thủ Độ.            B. Trần Tự Khánh.         C. Trần Quốc Tuấn.           D. Trần Cảnh

Câu 3. Năm 1258, khi quân Mông Cổ tiến vào Thăng Long, quân dân nhà Trần đã làm gì ?

A. Thi hành kế sách “ vườn không nhà trống”:        C. Quyết tâm chiến đấu để bảo vệ kinh thành.

B. Thực hiện chiến thuật đánh du kích.                    D. Thực hiện kế sách tạm hòa hoãn để chuẩn bị lực lượng.

Câu 4. Quân Minh lấy cớ gì để tiến hành xâm lược Đại Việt?

A. Nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần.                                                  C. Quý tộc Trần cầu cứu nhà Minh giúp đỡ.

B. Nhà Hồ không thực hiện chế độ cống nạp cho nhà Minh.     D. Quân đội nhà Hồ quấy nhiễu biên giới phía Nam

Câu 5. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật mới, có tên là

         A. Quốc triều hình luật..          B. Hoàng Việt luật lệ.          C. Luật Hồng Đức.         D. Luật Gia Long.

Câu 6. Vương triều Hồ được thành lập là do

A .Vua Trần nhường ngôi cho Hồ Quý Ly.   C. Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi.  

B. Nhà Minh yêu cầu nhà Trần truyền ngôi cho nhà HồD. Quý tộc Trần suy tôn Hồ Quý Ly lên ngôi.

Câu 7. Nơi Lê Lợi chọn nơi nào làm căn cứ của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

A. Lang Chánh (Thanh Hóa).      B. Tây Đô (Thanh Hóa).    C. Lam Sơn (Thanh Hóa).   

D. Thọ Xuân (Thanh Hóa).

Câu 8. Tác giả của bộ Đại Việt sử kí là ai?

         A. Lê Hữu Trác.         B. Lê Văn Hưu.          C. Trần Quang Khải.      D. Trương Hán Siêu.

Câu 9.  Vị trí giới hạn của Châu Mỹ trải dài từ

           A. từ trên vùng cực Bắc đến gần vùng cực Nam .        C.  từ chí tuyến đến vùng cực ở hai bán cầu.

            B.  từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Nam.                      D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Nam

Câu 10. Hiện nay, phần lớn dân cư  Trung và Nam Mỹ là

 A. người Anh điêng.               B.  người gốc phi.         C. người lai.         D. người gốc Âu.

Câu 11. Châu Đại Dương nằm hoàn toàn :

            A. Bán cầu Bắc     B. Bán cầu Nam.      C. Bán cầu Đông Đông         D. Bán cầu Tây.

Câu 12.  Loài động vật độc đáo nhất châu Đại Dương là:

 A. Voi.                                         B. Ngựa.                         C. Căng-gu-ru                                  D. Cừu.

Câu 13. Địa hình châu Nam Cực chủ yếu là :

A. Cao nguyên băng.         B. Đồng bằng                  C. Núi cao.                                        D. Đồi trung du

Câu 14. Diện tích châu Nam Cực xếp thứ mấy thế giới ?

A. Thứ nhất                                    B. Thứ hai                          C. Thứ ba.                                     D. Thứ tư.

Câu 15. Ai là người tìm ra châu Mĩ ?

A.    V.Ga-ma      B. Cô-lôm-b     C.Ma-gen-lăng                         D. B-Đi-a-xơ

Câu 16. Phần lớn các đảo và quần đảo châu Đại Dương có khí hậu

          A. nóng ẩm và điều hòa.                                                                  B. Lạnh ẩm và điều hòa.             

          C.  nóng khô và khắc nghiệt.                                                        D. nóng ẩm và thất thường.

Câu 17. Châu Mỹ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Thái Bình Dương.  B. Ấn Độ Dương.               C. Đại Tây Dương.                               D. Bắc Băng Dương.

Câu 18. Các trung tâm kinh tế sau: Niu Ooc,  Tô-rôn-tô phân bố ở khu vực nào của châu Mỹ?

A. Bắc Mỹ.                             B. Trung Mỹ.                       C. Nam Mỹ.                                D. Các quốc gia thuộc Ca-ri-bê.

Câu 19. Hiện nay, phần lớn dân cư  Trung và Nam Mỹ là

           A .người Anh điêng.        B.  người gốc phi                  C. người lai.                                    D. người gốc Âu.

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở Nam Mỹ?

     A. Tốc độ đô thị hóa dẫn đầu thế giới.                                          B. Tỉ lệ dân đô thị chiếm 75% dân số.

     C. Đô thị hóa gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế.              D. Các đô thị lớn tập trung ở ven biển.

Câu 21.  Kênh đào nào sau đây nối giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương?

A.Xuy-ê.                                 B.Pa-na-ma.                            C.Volga-don.                                   D.Kiel.

Câu 22. Phương án nào sau đây đúng khi nói về tốc độ đô thị hoá ở Trung và Nam Mỹ?

A.Chậm.                                 B.Khá nhanh.                          C.Trung bình.                                    D. Nhanh nhất thế giới.

Câu 23. Rừng A-ma-dôn tập trung chủ yếu ở các quốc gia nào sau đây?

A. Bra-xin và Cô-lôm-bi-a.     B. Bra-xin và Pe-ru.       C. Bra-xin và Bolivia. 

D. Bra-xin và Venezuena

 

1
30 tháng 4 2023

Câu 1. Đáp án C. Hình luật.
Câu 2. Đáp án B. Trần Tự Khánh.
Câu 3. Đáp án C. Quyết tâm chiến đấu để bảo vệ kinh thành.
Câu 4. Đáp án A. Nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần.
Câu 5. Đáp án C. Luật Hồng Đức.
Câu 6. Đáp án B. Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi.
Câu 7. Đáp án A. Lang Chánh (Thanh Hóa).
Câu 8. Đáp án D. Trương Hán Siêu.
Câu 9. Đáp án B. từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Nam.
Câu 10. Đáp án C. người lai.
Câu 11. Đáp án B. Bán cầu Nam.
Câu 12. Đáp án C. Căng-gu-ru.
Câu 13. Đáp án A. Cao nguyên băng.
Câu 14. Đáp án A. Thứ nhất.
Câu 15. Đáp án C. Ma-gen-lăng.
Câu 16. Đáp án A. nóng ẩm và điều hòa.
Câu 17. Đáp án B. Ấn Độ Dương.
Câu 18. Đáp án A. Bắc Mỹ.
Câu 19. Đáp án D. người gốc Âu.
Câu 20. Đáp án D. Các đô thị lớn tập trung ở ven biển.
Câu 21. Đáp án B. Pa-na-ma.
Câu 22. Đáp án D. Nhanh nhất thế giới.
Câu 23. Đáp án C. Bra-xin và Bolivia.

Giúp mình với mọi người , mình đang cần gấp ToTCâu 1.  Nêu môi trường sống,tên,đặc điểm hình thái, cấu tạo  của đại diện thuộc ngành ĐVNS: Trùng biến hình, trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét. Câu 2.a.  Phân biệt các đặc điểm,hình thức dinh dưỡng giữa ĐVNS sống tự do và ĐVNS sống kí sinh.b. Đề xuất  các biện pháp phòng tránh một số bệnh do ĐVNS gây ra cho con người ?c. Chứng minh vai trò của ĐVNS...
Đọc tiếp

Giúp mình với mọi người , mình đang cần gấp ToT

Câu 1.  Nêu môi trường sống,tên,đặc điểm hình thái, cấu tạo  của đại diện thuộc ngành ĐVNS: Trùng biến hình, trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét.

 Câu 2.

a.  Phân biệt các đặc điểm,hình thức dinh dưỡng giữa ĐVNS sống tự do và ĐVNS sống kí sinh.

b. Đề xuất  các biện pháp phòng tránh một số bệnh do ĐVNS gây ra cho con người ?

c. Chứng minh vai trò của ĐVNS đối với đời sống?

 Câu 3.

a.  Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và hình dạng, của thủy tức, sứa

 b.  Phân biệt  các đại diện ngành ruột khoang dựa vào các đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, di chuyển.

c.  Giải thích  một số hiện tượng liên quan đến vai trò của ruột khoang đối với tự nhiên và đối với con người.

 Câu 4.

a.  Kể tên được các đại diện thuộc ngành giun đốt.

b. Nêu  nơi sống, lối sống của 1 số đại diện thuộc ngành giun dẹp, giun tròn.

c.  Phân tích được vòng đời của 1 số đại diện ngành giun tròn, giun dẹp.

d.  Phân biệt được giun tròn, giun dẹp và giun đốt

 Câu 5.

 a. Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến các ngành giun.

b. Đề xuất được biện pháp phòng chống giun sán kí sinh.

 Câu 6.

a.  Liệt kê  một số đại diện ngành thân mềm.

b.Nêu  môi trường sống và lối sống của một số đại diện thân mềm thường gặp

c. Trình bày  1 số tập tính của một số thân mềm thường gặp

d. Trình bày được hình thức di chuyển hoặc dinh dưỡng của trai sông

e. Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến thân mềm

 Câu 7.

a.  Đặc điểm môi trường sống và cấu tạo ngoài của đại diện các lớp trong ngành chân khớp

b.Mô tả  cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu

c. Đặc điểm thích nghi với đời sống của một số đại diện

d. Vai trò của lớp Giáp xác, lớp Sâu bọ

0